A Vĩnh Phúc.
B Bắc Giang.
C Hưng Yên.
D Ninh Bình.
A Khí hậu.
B Đất.
C Nước.
D Khoáng sản.
A Đất ở.
B Đất chuyên dùng.
C Đất nông nghiệp.
D Đất chưa sử dụng, sông suối.
A Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn
B Tài nguyên đất bị suy thoái
C Đất phù sa ngọt màu mỡ chiếm diện tích lớn
D Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt
A Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
A Cơ khí, vật liệu xây dựng, dệt may
B Cơ khí, chế biến nông sản
C Cơ khí, điện tử, sản xuất hàng tiêu dùng
D Cơ khí, sản xuất ô tô
A Hà Nội.
B Nam Định.
C Hưng Yên.
D Hải Phòng
A Khí đốt và than nâu.
B Sét Cao lanh và khí đốt
C Than nâu và đá vôi.
D Đá vôi và sét Cao lanh
A Sông Hồng và sông Đà.
B Sông Hồng và Sông Mã
C Sông Hồng và Sông Thái Bình.
D Sông Hồng và Sông Cả
A Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
B Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
C Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
D Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
A Lễ hội.
B Làng nghề truyền thống.
C Các di tích lịch sử - văn hóa.
D Di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống.
A Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
A Diện tích đất canh tác khá lớn
B Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác
C Dân số thuộc loại đông nhất của cả nước
D Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm
A Đất bạc màu.
B Bão, lũ lụt.
C Triều cường.
D Hạn hán
A 25,1.
B 29,9.
C 43,8.
D 26,9.
A Vĩnh Phúc.
B Bắc Ninh.
C Hưng Yên
D Hải Phòng
A Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B Vùng mới được khai thác gần đây
C Có nhiều trung tâm công nghiệp
D Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
A Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du
B Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng trung du Bắc Bộ
C Châu thổ sông Hồng và sông Mã
D Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ
A Đẩy mạnh thâm canh.
B Quy hoạch thuỷ lợi
C Khai hoang và cải tạo đất.
D Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi
A Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
B Chất lượng nguồn lao động dẫn đầu cả nước
C Nguồn lao động đông đảo với kinh nghiệm sản xuất phong phú
D Dân cư đông, năng động với cơ chế thị trường
A Vĩnh Phúc.
B Bắc Giang.
C Hưng Yên.
D Ninh Bình.
A Khí hậu.
B Đất.
C Địa hình
D Khoáng sản
A Mưa lớn, mặt đất thấp và xung quanh có đê bao bọc.
B Mặt đất thấp và ảnh hưởng bởi triều cường.
C Mưa bão, nước biển dâng và lũ nguồn.
D Mưa bão, địa hình thấp trũng, ba mặt giáp biển
A Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
B Mạng lưới đô thị dày đặc
C Mật độ dân số cao nhất cả nước
D Dân có kinh nghiệm sản xuất lâm nghiệp, trồng cây công nghiệp lâu năm
A Vùng thâm canh lúa, hoạt động phi nông nghiệp không đa dạng
B Vùng trồng cây công nghiệp ngắn ngày
C Vùng nông nghiệp thuần nông, thâm canh lúa, cây công nghiệp dài ngày
D Vùng chuyên canh cây công nghiệp, hoạt động phi nông nghiệp đa dạng
A Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm
A cung cấp nguyên, nhiên liệu.
B bổ sung nguồn lao động kĩ thuật cao.
C bổ sung nguồn lợi thủy hải sản.
D cung cấp nguồn lương thực.
A xuân.
B Hè thu.
C Mùa.
D Đông
A Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
A Hồng và Đà.
B Hồng và Mã
C Hồng và Thái Bình.
D Hồng và Cả
A Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
B Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
C Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
D Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
A Lễ hội.
B Làng nghề truyền thống
C Các di tích lịch sử - văn hóa
D Di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống
A Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
A Diện tích đất canh tác khá lớn
B Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác
C Dân số thuộc loại đông nhất của cả nước
D Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm
A Lũ quét, lũ ống
B Bão, lũ lụt, ngập úng
C Triều cường.
D Hạn hán
A Trồng lúa nước cần nhiều lao động
B Vùng mới được khai thác gần đây
C Có nhiều trung tâm công nghiệp
D Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
A Lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
B Mô hình kinh tế trang trại và kinh tế VAC phát triển mạnh.
C Được nhà nước đầu tư.
D Có nguồn thức ăn dồi dào, thị trường có nhu cầu lớn
A nguồn nước phong phú
B khí hậu có 3 tháng mùa đông lạnh.
C ít có thiên tai
D đất đai màu mỡ
A có nhiều vũng trũng, thấp.
B bề mặt bị chia cắt bởi hệ thống đê.
C khả năng cải tạo hạn chế.
D địa hình thấp hơn.
A Vĩnh Phúc.
B Bắc Ninh.
C Hưng Yên
D Hải Phòng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK