A Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C Đẩy mạnh các ngành công nghiệp chế tạo máy.
D Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
A Hải Phòng.
B TP. Hồ Chí Minh.
C Đà Nẵng.
D Biên Hòa .
A diện tích tương đương nhau.
B mùa đông lạnh.
C đất phù sa ngọt.
D diện tích đất phèn lớn.
A Tứ giác Long Xuyên.
B U Minh.
C Đồng Tháp Mười.
D Kiên Giang
A Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B Đầu tư phát triển lâm nghiệp ở trung du, miền núi.
C Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.
D Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
A Khách quốc tế đến nước ta ngày càng tăng.
B Khách quốc tế chủ yếu đến bằng đường hàng không.
C Khách quốc tế đến nước ta bằng đường thủy tăng nhanh nhất.
D Khách quốc tến đến bằng đường bộ tăng chậm hơn đường hàng không.
A Sản lượng dầu tăng liên tục.
B Sản lượng than tăng liên tục.
C Khí tự nhiên tăng không ổn định.
D Than và dầu tăng trưởng không ổn định
A áp cao Xibia.
B áp cao bắc Ấn Độ Dương.
C áp cao cận cực.
D áp cao chí tuyến Nam.
A Lạng Sơn đến Càu Mau.
B Hòa Bình đến Phũ Mỹ - Vũng Tàu.
C Hòa Bình đến Phú Lâm (TP. Hồ Chí Minh).
D Hòa Bình đến Cà Mau.
A Miền Bắc đô thị hóa gắn liền công nghiệp hóa.
B Miền Nam đô thị hóa gắn liền công nghiệp hóa.
C Từ năm 1965 – 1972 các đô thị bị chiến tranh phá hoại.
D Từ năm 1965 – 1972 quá trình đô thị hóa chững lại.
A 1430,7 mm.
B 838,1 mm.
C 1676,2 mm.
D 2000 mm.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải miền Trung.
D Đồng bằng sông Hồng.
A giải quyết việc làm.
B bảo vệ môi trường.
C đảm bảo phúc lợi xã hội.
D khai thác tài nguyên.
A đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B giá trị sản xuất công nghiệp giảm.
C có nhiều thế mạnh về địa hình, khí hậu.
D tỉ trọng lao động công nghiệp tăng.
A diện mưa bão rộng.
B hiện tượng triều cường.
C mặt đất thấp, xung quanh có đê bao bọc.
D mật độ xây dựng cao.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
A Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích cây lương thực khác.
B Diện tích cây lương thực tăng liên tục.
C Diện tích lúa tăng nhưng không ổn định.
D Diện tích lúa tăng liên tục.
A Có nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B Số lượng dân số tại các đô thị tăng nhanh.
C Có 54 dân tộc anh em sinh sống ở khắp lãnh thổ.
D Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới.
A Thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
B Sau năm 1975.
C Đầu thế kỉ XXI.
D Thập kỉ 90 của thế kỉ XX.
A ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái.
B hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu thị trường khó tính.
D nguồn lợi thủy sản gần bờ bị suy giảm.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Đông Nam Bộ.
A Đồng bằng Sông Hồng và Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
A Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
D Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
A Sông Hồng và sông Chảy.
B Sông Hồng và sông Đuống.
C Sông Hồng và sông Cầu.
D Sông Hồng và sông Thái Bình.
A gồm các dãy núi song song, so le theo hướng tây bắc – đông nam.
B gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng.
C địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.
D có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.
A Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất.
B Diện tích đồi núi và đồng bằng tương đương nhau.
C Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất.
D Diện tích đồng bằng lớn hơn đồi núi.
A Bà Rịa –Vũng Tàu.
B Cần Thơ.
C Đà Nẵng.
D Quảng Ninh.
A Phía đông và đông nam có các vòng cung đảo.
B Phía bắc và phía đông là lục địa.
C Là biển rộng, tương đối kín.
D Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
A vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
B nguồn lao động có tay nghề
C thị trường và kết cấu hạ tầng
D số dân đông đúc.
A Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B Phần lớn các sông đều ngắn, dốc.
C Các sông chảy theo một hướng tây bắc – đông nam.
D Hầu hết các sông đều đổ ra biển Đông.
A tài nguyên khoáng sản phong phú.
B khí hậu có 2 mùa là mùa mưa và mùa khô.
C tài nguyên sinh vật phong phú.
D nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
A Cát Bà.
B Cúc Phương.
C Xuân Thủy.
D Bái Tử Long.
A đều có độ cao chủ yếu dưới 50 mét.
B đều có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C đều bị chia cắt bởi núi ăn lan sát biển.
D đều có 2/3 diện tích đất phèn, đất mặn.
A Bắc Ninh.
B Hải Dương.
C Bắc Giang.
D Hưng Yên.
A Phú Thọ.
B Thái Nguyên.
C Hà Giang.
D Lâm Đồng.
A Có nhiều đỉnh núi cao.
B Độ cao khoảng 100 – 200 m.
C Có các bậc thềm phù sa cổ.
D Có các bề mặt phủ badan
A Biểu đồ đường.
B Biểu đồ cột.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ miền.
A Phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ.
B Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.
C Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
D Sử dụng nhiều máy móc, vật tư và công nghệ mới.
A có một mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
B gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C tính nhiệt đới tăng dần theo hướng tây đông.
D gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.
A Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
B Tác động mạnh tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C Ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội các địa phương.
D Không tạo ra động lực cho tăng trưởng và phát triển kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK