A mùa bão Việt Nam chậm dần từ Bắc vào Nam.
B bão tập trung nhiều nhất vào tháng IX sau đó đến tháng X và tháng VIII.
C mùa bão ở miền Nam đến sớm hơn miền Bắc.
D mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI hằng năm.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
B độ cao địa hình và hướng của các dãy núi.
C độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển Đông.
D ảnh hưởng của biển Đông và tác động của gió mùa.
A giao đất, giao rừng cho người dân tránh tình trạng du canh du cư.
B duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
D thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch.
A gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.
B gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới.
C gió mùa Đông Bắc và Frông.
D gió mùa Tây Nam và Frông.
A cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế.
B Lịch sử định cư sớm hơn.
C Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội có nhiều khó khăn.
D đất đai không thuận lợi để phát triển cây công nghiệp.
A đến sớm và kết thúc sớm.
B đến muộn và kết thúc muộn.
C đến muộn và kết thúc sớm.
D đến sớm và kết thúc muộn.
A Tiền và sông Hậu.
B Tiền và sông Vàm Cỏ
C Sài Gòn và sông Tiền.
D Hậu và sông Sài Gòn.
A Biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ bắc vào nam.
B Biên độ nhiệt độ năm giảm dần từ bắc vào nam.
C Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất tại Lạng Sơn.
D Biên độ nhiệt độ năm cao nhất tại Huế.
A Mạng lưới dày đặc.
B Chế độ nước theo mùa.
C Nhiều nước, giàu phù sa.
D Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
A Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
A nắng nhiều, nhiệt độ cao, mưa ít.
B thủy triều lên xuống nhanh, nhiệt độ cao.
C nắng nhiều, bãi biển thoải, gió mạnh.
D bờ biển bằng phẳng, thủy triều lên xuống nhanh.
A đầu mùa đông.
B giữa mùa đông.
C cuối mùa đông.
D đầu và cuối mùa đông.
A đất mùn thô.
B đất feralit và đất phù sa.
C đất mùn.
D đất feralit có mùn.
A gió phơn Tây Nam.
B gió mùa Đông Bắc.
C gió tín phong bán cầu Bắc.
D gió mùa Tây Nam.
A bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
B bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
C kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
D đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
A phát triển cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
B khai hoang mở rộng diện tích.
C chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
D đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
A rừng, cây công nghiệp, chăn nuôi, thủy sản.
B khai thác khoáng sản, thủy điện, du lịch, giao thông.
C cây lương thực, cây ăn quả, khoáng sản, du lịch.
D khoáng sản, rừng, thủy năng và du lịch.
A Ngăn chặn nạn du canh du cư.
B Bảo vệ rừng và đất rừng.
C Phát triển thủy lợi và canh tác nông - lâm kết hợp.
D Chuyển phần đất rừng sang đất thổ cư.
A Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
C Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
A Vùng ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá, nhiều bãi tắm đẹp
B Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh
C Tài nguyên khoáng sản giàu có như than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm
D Đồi núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, đồng bằng mở rộng
A phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B phát triển ngành trồng rừng, khai khoáng.
C phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D phát triển hoạt động du lịch quanh năm.
A Vị trí địa lí.
B Hoạt động của gió mùa.
C Địa hình đa dạng.
D Hình dạng lãnh thổ.
A trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
C tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D liền kề cùng với nhiều nước có nét tương đồng về lịch sử văn hóa.
A Lai Châu.
B Điện Biên.
C Lào Cai.
D Sơn La.
A 80 34’B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
B 1020 09’Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
C 1090 24’Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
D 230 23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
A giữ nguyên và ít biến động.
B thấp so với trung bình thế giới.
C ngày càng tăng.
D ngày càng giảm.
A nằm ở vùng vĩ độ thấp, giáp biển Đông nên nhận được lượng nhiệt lớn, lượng mưa nhiều.
B nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á và tiếp giáp biển Đông.
C nằm trong vùng gió mùa, giữa 2 đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm.
D nằm trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn.
A rừng giàu.
B rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C rừng trồng chưa khai thác.
D đất trống, đồi núi trọc.
A Ba Bể - Cát Tiên - Tràm Chim -Bến En.
B Ba Bể - Tràm Chim - Cát Tiên - Bến En.
C Ba Bể - Bến En - Cát Tiên - Tràm Chim.
D Ba Bể - Bến En - Tràm Chim - Cát Tiên.
A Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B Tây Bắc và Đông Bắc.
C Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
A Trung du miền núi Bắc Bộ.
B Đồng Bằng Sông Hồng.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng Bằng Sông Cửu Long.
A Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D Là biển tương đối kín.
A nâng cao tỉ lệ dân thành thị, giảm tỉ lệ dân cư nông thôn.
B giải quyết nhu cầu thất nghiệp và thiếu việc làm giữa các vùng.
C phân bố lại dân cư lao động giữa khu vực nông thôn và thành thị
D khai thác hợp lí tài nguyên và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
A Đông Bắc.
B Tây Bắc.
C Trường Sơn Nam.
D Trường Sơn Bắc.
A Tây Nguyên.
B Nam Trung Bộ.
C Trung du Bắc Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A quá trình xâm thực - bồi tụ.
B điều kiện khí hậu của vùng núi.
C kĩ thuật canh tác của con người.
D nguồn gốc đá mẹ khác nhau.
A Tây Bắc.
B Trường Sơn Bắc.
C Trường Sơn Nam.
D Đông Bắc.
A Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
B Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
C Cửu Long và Nam Côn Sơn.
D Cửu Long và Sông Hồng
A có một mùa khô và một mùa mưa rõ rệt.
B mưa ít vào mùa hạ, mưa nhiều vào thu đông.
C màu đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng mưa nhiều.
D mùa hạ nóng, mưa ít, mùa đông lạnh, mưa nhiều.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK