A Đường bờ biển miền Bắc lõm về phía Tây.
B Lực Coriolit làm lệch hướng chuyển động của khối khí.
C Áp thấp ở Bắc bộ được hình thành
D Địa hình miền Bắc thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
A Cát thủy tinh.
B Sản xuất muối
C Dầu khí.
D Ôxit titan.
A Khánh Hòa.
B Quảng Ninh
C Đà Nẵng.
D Bình Thuận
A Trung Quốc, Lào, Cam- pu-chia.
B Lào, Cam- pu- chia, Thái Lan.
C Thái Lan, Lào, Mianma.
D Trung Quốc, Thái Lan, Mianma
A Sông Kì Cùng.
B Sông Cầu.
C Sông Bè.
D Sông Chảy.
A Sự chuyển dịch cơ cấu số dự án và số vốn đăng kí vào nước ta
B Quy mô và cơ cấu đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta.
C Tốc độ tăng trưởng số dự án và tổng số vốn đầu tư vào nước ta.
D Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta.
A Biểu đồ kết hợp (cột- cột).
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ hình cột.
D Biểu đồ kết hợp (đường- đường)
A Khánh Hòa.
B Quảng Nam.
C Nghệ An.
D Gia Lai
A 14°49.
B 14°51.
C 13°53.
D 14°53.
A Kinh tế liên tục tăng trưởng khá cao
B Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch nhanh theo hướng CNH- HĐH
C Sự phân hóa giàu nghèo có xu hướng giảm.
D Kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất- kĩ thuật phát triển mạnh
A 8 Quốc gia.
B 4 Quốc gia
C 10 Quốc gia.
D 5 Quốc gia
A Nước ta phong phú về kiểu hệ sinh thái và thành phần loài thực , động vật.
B Sự giảm liên tục về số lượng từ số lượng loài thực vật đến số lượng loài cá ở nước ta.
C Tỉ lệ suy giảm số lượng loài thực vật nhanh nhất trong số các loài thực, động vật ở nước ta.
D Nước ta vốn có sự đa dạng sinh học cao nhưng hiện nay đã suy giảm nghiêm trọng.
A Khu vực nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất, nhưng tăng lên
B Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất tăng lên.
C Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng giảm xuống
D Khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm tỉ trọng nhỏ nhất, giảm xuống
A Đất mùn alit núi cao.
B Đất feralit đỏ vàng phát triển trên đá mẹ axit, đá phiến sét
C Đất feralit nâu đỏ phát triển trên đá mẹ badan và đá vôi
D Đất xám phù sa cổ
A Miền Trung.
B Đông Bắc.
C Tây Bắc.
D Nam Bộ.
A Thổ Chu- Mã Lai và Cửu Long
B Nam Côn Sơn và Cửu Long.
C Nam Côn Sơn và Sông Hồng.
D Thổ Chu- Mã Lai và Sông Hồng.
A 5 phần.
B 2 phần
C 3 phần.
D 4 phần
A Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
B Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
D Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
A 3260 km.
B 2630 km.
C 2360 km.
D 3620 km.
A Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
B Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ.
C Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong.
D Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang.
A Dãy Hoàng Liên Sơn.
B Dãy Bạch Mã.
C Dãy Hoành Sơn.
D Dãy Trường Sơn
A Tây Côn Lĩnh.
B Phan xi pang.
C Pu- xai- lai- leng.
D Ngọc Linh
A VI.
B IV.
C VII.
D V
A Từ tháng V đến tháng XI
B Từ tháng VI đến tháng XII.
C Từ tháng VI đến tháng XI.
D Từ tháng V đến tháng X
A Lãnh thổ (phần đất liền) trải dài theo vĩ độ.
B Thời gian giữa hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh tăng dần từ Bắc vào Nam
C Nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa (gió mùa mùa đông)
D Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
A Nằm gần các vành đai động đất và địa hình đồi núi là chủ yếu
B Nằm tiếp giáp với biển và đường bờ biển dài
C Nằm ở nơi giao tranh của các khối khí theo mùa và rừng bị suy giảm
D Nằm trong vùng nội chí tuyến và lãnh thổ trải dài theo vĩ độ
A Đều có đất phù sa cổ và đất đỏ badan
B Đều hình thành từ bậc thềm phù sa cổ bị chia cắt bởi dòng chảy.
C Đều nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D Đều có bề mặt địa hình khá bằng phẳng.
A Năm 1977.
B Năm 2001
C Năm 2007.
D Năm 1995.
A Các nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một cách cao độ.
B Nước ta nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước bạn bè trên thế giới.
C Nước ta có nhiều tiền đề kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước
D Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa có nhiều thuận lợi
A Nội thủy.
B Lãnh hải.
C Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D Vùng đặc quyền kinh tế.
A 1/4 diện tích.
B 3/4 diện tích
C 1/3 diện tích
D 2/3 diện tích
A Điều hòa khí hậu.
B Điều hòa dòng chảy, hạn chế thiên tai
C Nguồn cung cấp gỗ, lâm sản
D Giữ cân bằng sinh thái môi trường.
A 1,5 triệu km2.
B 1 triệu km2.
C 2 triệu km2.
D 0,6 triệu km2.
A Trên 18°C.
B Trên 20°C
C Trên 22°C.
D Trên 24°C
A Bão.
B Ngập lụt
C Lũ quét.
D Hạn hán.
A Kinh tế ngoài nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng
B Cơ cấu thành phần kinh tế chuyển dịch phù hợp với công cuộc Đổi mới, mở cửa.
C Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo.
D Cơ cấu thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH- HĐH, nhưng còn chậm
A Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang.
B Sự khác nhau về hướng gió tháng 7 giữa Đà Lạt và Nha Trang
C Lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang
D Sự khác nhau về mùa mưa giữa Đà Lạt và Nha Trang
A Quản lí chặt chẽ đất nông nghiệp
B Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, cải tạo đất.
C Áp dụng các biện pháp canh tác, thủy lợi
D Chống ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất
A Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B Vùng núi Đông Bắc và vùng Trường Sơn Nam.
C Vùng Trường Sơn Bắc và vùng Trường Sơn Nam.
D Vùng núi Tây Bắc và vùng Trường Sơn Bắc.
A Bồng Miêu.
B Phú Vang
C Bạch Hổ.
D Vàng Danh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK