A Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
C Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
D Thái Bình Dương và Hoàng Hải.
A dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
B dân số có xu hướng tăng chậm lại, cơ cấu dân số thay đổi
C dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
A An Giang, Đồng Tháp.
B An Giang, Long An.
C Kiên Giang, An Giang.
D Kiên Giang, Long An.
A Khánh Hoà.
B Đà Nẵng.
C Quảng Ngãi.
D Bà Rịa - Vũng Tàu.
A Bình Định.
B Phú Yên.
C Khánh Hòa
D Ninh Thuận.
A Gia Lai.
B Đắk Lắk.
C Kon Tum.
D Lâm Đồng.
A Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B Bắc Trung Bộ và ĐB sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long.
A Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi.̣
B Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng
C Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm
A Củng cố thị trường chung Nam Mĩ.
B Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế.
C Thúc đẩy tự do hóa thương mại
D Giải quyết xung đột giữa các nước
A Ôn đới lục địa và hàn đới.
B Hoang mạc và ôn đới lục địa
C Cận nhiệt đới và ôn đới.
D Cận nhiệt đới và cận xích đạo
A nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B nhiệt độ trung bình năm cao trên 25oC.
C biên độ nhiệt nhiệt độ trung bình năm lớn.
D quanh năm nhiệt độ cao, không có tháng nào dưới 20oC.
A
nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
C cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lý.
D tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
A Bãi Cháy - Hạ Long tới Đồng bằng sông Hồng.
B Bà Rịa - Vũng Tàu với TP. Hồ Chí Minh.
C Bà Rịa - Vũng Tàu với Dung Quất (Quảng Ngãi).
D Bà Rịa - Vũng Tàu với vịnh Vân Phong.
A cột chồng.
B cột ghép.
C kết hợp.
D đường biểu diễn.
A Nghệ An.
B Hà Tĩnh.
C Đắk Lắk.
D Lâm Đồng
A Chiếm tỉ trọng GDP lớn.
B Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.
D Hoạt động đầu tư ra nước ngoài còn hạn chế.
A Yaly.
B Trị An.
C Đồng Nai.
D Thác Mơ.
A Tỉ trọng dân số thành thị còn thấp.
B Tỉ trọng dân số nông thôn chiếm tỉ lệ lớn và có xu hướng tăng giảm không đều.
C Tỉ trọng dân số thành thị tăng được 10,0%.
D Cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn khá chậm.
A Tổng giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng tăng.
B Tỉ trọng giá trị nhập khẩu máy móc, thiết bị cao thứ hai và có xu hướng tăng.
C Tỉ trọng giá trị nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liệu luôn cao nhất và có xu hướng tăng.
D Tỉ trọng giá trị nhập khẩu hàng tiêu dùng thấp.
A tránh lũ.
B sống chung với lũ.
C xây dựng hệ thống đê bao.
D trồng rừng chống lũ.
A làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
B tạo việc làm cho người lao động.
C đảm bảo an ninh, quốc phòng.
D đa dạng hoá các sản phẩm của vùng.
A tăng cường kiểm tra, xử phạt những vi phạm.
B tích cực trồng rừng để bù lại những diện tích đã mất.
C chỉ khai thác rừng nguyên sinh.
D giao đất giao rừng để nhân dân quản lý.
A Tây Trang, Lệ Thanh.
B Cha Lo, Lao Bảo.
C Nậm Cắn, Hoa Lư.
D Nậm Cắn, Lệ Thanh.
A Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
B Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
D Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
A Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động
B Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C Trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột
D Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động
A Công cuộc đại nhảy vọt.
B Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C Công cuộc hiện đại hóa
D Hội nhập kinh tế quốc tế.
A Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta
B Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta
C Tình hình thay đổi diện tích cây công nghiệp ở nước ta
D Sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta
A sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Bắc
D Bắc Trung Bộ.
A các nước ASEAN và châu Phi.
B các nước châu Phi và Mỹ La tinh.
C khu vực Nam Á và ASEAN.
D khu vực châu Á - Thái Bình Dường và châu Âu.
A năng lượng.
B cơ khí - điện tử.
C vật liệu xây dựng.
D chế biến lương thực, thực phẩm
A Người dân chăm chỉ, giàu nghị lực trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.
B Có sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa miền Đông và miền Tây.
C Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên khắp lãnh thổ.
D Là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên tai đe doạ.
A có tiềm năng lớn về thủy điện.
B đều có vị trí giáp biển.
C có một mùa đông lạnh.
D có một mùa khô sâu sắc
A đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
B đẩy mạnh giao lưu trong giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào.
C đẩy mạnh giao lưu trong giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia
D làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
B Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
C Có kinh tế phát triển nhất.
D Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia
A bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh và tương đối ổn định trong thời gian dài.
B hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.
C có tỉ trọng GDP lớn, tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
D có khả năng thu hút phát triển nhiều ngành mới về công nghiệp và dịch vụ
A Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt giảm.
B Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục tăng.
C Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp luôn thấp nhất.
D Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm nhanh hơn tỉ trọng ngành trồng trọt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK