A nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động bậc nhất của thế giới (ASEAN, APEC)
B nằm ở khu trung tâm Đông Nam Á, nơi giao thoa nhiều nền văn hóa
C nằm ở ngã tư tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế
D nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
A hơn 10 triệu ha
B 15,6 triệu ha
C trên 5,6 triệu ha
D 9,4 triệu ha
A biển và đại dương tương tác với địa hình và gió mùa đông bắc
B lãnh thổ kéo dài, tác động của gió tín phong đông bắc và gió mùa Tây Nam
C lãnh thổ kéo dài có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển chắn gió mùa
D gió mùa đông bắc lạnh và lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc nam trên nhiều vĩ độ
A tháng 9, tháng 8, tháng 10
B tháng 5, tháng 7, tháng 8
C tháng 10, tháng 11, tháng 8
D tháng 6, tháng 7, tháng 8
A phát triển, bảo vệ các diện tích rừng nguyên sinh, ban hành, hoàn thiện luật đa dạng sinh học
B ngăn chặn nạn khai thác, săn bán bừa bãi động vật quý hiếm, kết hợp tuyên truyền giáo dục người dân
C kiểm soát chặt chẽ các hoạt động sản xuất dễ gây hại tới đa dạng sinh học
D tất cả các phương án trên
A bão xảy ra hàng năm
B lũ lụt ngày càng nghiêm trọng
C hạn hán gay gắt
D dịch bệnh dễ phát sinh
A đất feralit ở vùng đồi núi thấp
B đất feralit ở vùng núi cao
C đất mặn và phèn ven biển
D đất phù sa ở đồng bằng
A hiện đại hoá cả khâu đánh bắt và nuôi trồng
B tăng nhanh giá trị sản xuất của ngành
C mở rộng thị trường tiêu thụ
D mở rộng quy mô khai thác nuôi trồng
A Khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B Khí hậu phân hoá đa dạng theo không gian trên lãnh thổ
C Khí hậu mang tính chất nhiệt đới lục địa khắc nghiệt
D Khí hậu mang tính chất hải dương
A rau màu thực phẩm
B cây ăn quả
C sản xuất cây lương thực
D cây công nghiệp
A đồng bằng ven biển miền Trung
B vùng đồng bằng Bắc Bộ
C Tây Nguyên và Nam Bộ
D vùng Đông Bắc
A bão gió, lũ ống, lũ quét, hạn hán, gió phơn khô nóng
B sạt lở địa hình, sương giá, mưa đá, giông tố lốc xoáy
C bão gió, cát bay, cát chảy, sạt lở biển, sóng lớn, triều cường
D Tất cả các phương án trên
A Hà Nội
B Hải Phòng
C Đà Nẵng
D T.p Hồ Chí Minh
A giống mới, kĩ thuật canh tác tiên tiến
B đầu tư cho thuỷ lợi, phân bón
C chăm sóc tốt và khí hậu thuận lợi
D chính sách đổi mới trong nông nghiệp
A nửa đầu mùa đông các khối khí có tính chất lạnh ẩm
B nửa đầu mùa đông các khối khí có tính chất lạnh khô
C hoạt động rất ổn định hàng năm
D hướng gió chủ yếu theo hướng Tây Bắc
A đồng bằng ven biển miền Trung
B đồng bằng sông Hồng
C đồng bằng sông Cửu Long
D đồng bằng ở miền núi, cao nguyên
A địa hình của vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là dạng địa hình đồi trung du
B địa hình của vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là dạng địa hình đồng bằng
C địa hình của vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là dạng địa hình bán bình nguyên
D địa hình của vùng Đông Nam Bộ chủ yếu là dạng địa hình đồi núi
A gồm 5 cánh cung: sông Chảy, sông Gâm, Ngâm Sơn, Bắc Sơn, Đông TRiều
B phân hoá thành ba dải địa hình chạy theo hướng tây bắc – đông nam
C gồm nhiều dãy núi chạy song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
D nối liền 4 cánh cung gồm: sông Gâm, Ngâm Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
A thức ăn chế biến
B phụ phẩm công nghiệp chế biến thực phẩm
C các sản phẩm ngành trồng trọt
D đồng cỏ tự nhiên
A Ninh Thuận, Khánh Hoà
B Đồng Nai, Tây Ninh
C KomTum, Hoà Bình
D Bình Thuận, Gia Lai
A thứ 2 thế giới
B thứ 3 khu vực
C thứ 4 thế giới
D thứ 1 thế giới
A Đảng và nhà nước ta không đầu tư nhiều cho hoạt động khai thác
B sản lượng thuỷ sản khai thác đã cạn kiệt và ô nhiễm môi trường biển gia tăng
C nguồn lợi thuỷ sản ven bờ suy giảm mạnh, khai thác xa bờ còn hạn chế
D tranh chấp lãnh thổ trên biển gây trở ngại cho hoạt động khai thác
A Mức tăng sản lượng cà phê nhân từ năm 1990 đến 2003 nhanh hơn diện tích gieo trồng
B Mức độ tăng diện tích và sản lượng cà phê qua thời kì đều nhanh bằng nhau
C Qua các năm diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cả sản lượng
D Diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê có nhiều biến động bất thường
A biểu đồ tròn
B biểu đồ đường
C biểu đồ miền
D biểu đồ cột
A tăng cường khả năng quốc phòng an ninh
B tạo nhiều việc làm có thu nhập cao cho ngư dân
C khai thác tốt hơn nguồn lợi thuỷ sản ngoài khơi
D tăng sức cạnh tranh của ngành với các ngành khác
A 4,5 đến 6 triệu ha
B 8,5 đến 10 triệu ha
C 7,3 triệu ha đến 7,2 triệu ha
D 6,5 triệu ha đến 7 triệu ha
A nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, an ninh, quốc phòng các nước khác không được tư do đi lại, tàu thuyền, máy bay đi lại phải xin phép
B nước ta có chủ quyền hoàn toàn về khai thác tài nguyên mà các nước phải tôn trọng, không được can thiệp
C nước ta có chủ quyền hoàn thoàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu
D là chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên biển
A vĩ độ kéo dài đến 6o30’ Bắc, kinh độ mở rộng ra từ 101o Đông đến 117o17’ Đông
B vĩ độ kéo dài đến 6o20’ Bắc, kinh độ mở rộng ra từ 101o20’ Đông đến 117o10’ Đông
C vĩ độ kéo dài đến 6o50’ Nam, kinh độ mở rộng ra từ 101o Đông đến 117o20’ Đông
D vĩ độ kéo dài đến 6o50’ Bắc, kinh độ mở rộng ra từ 101o Đông đến 117o20’ Đông
A cả sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng qua các năm đều tăng
B cả sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều tăng nhanh, nhưng tốc độ tăng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng nhanh hơn
C sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thuỷ sản khai thác
D sản lượng thuỷ sản khai thác và sản lượng nuôi trồng qua các năm đều không ổn định
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
D Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ
A vùng núi Trường Sơn Nam
B vùng núi Đông Bắc
C vùng núi Trường Sơn Bắc
D vùng núi Tây Bắc
A tăng thu nhập cho người dân, phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ trong cả nước
B cung cấp nông sản có giá trị cho đời sống dân cư trong nước và xuất khẩu ra thị trường thế giới
C thu hút vốn dân cư từ đồng bằng lên sinh sống hoạt động sản xuất, nâng cao chất lượng lao động trong vùng
D tạo việc làm, tăng thu nhập, thay đổi tập quán sản xuất lạc hậu cho người dân, nhất là bộ phận bà con dân tộc thiểu số
A điều kiện tự nhiên thuận lợi, đời sống người dân trong nước nâng cao
B cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo, cơ sở vật chất kĩ thuật cải thiện
C thị trường nhu cầu tăng cao, nguồn lao động dồi dào
D chính sách quan tâm của Đảng và nhà nước
A 75 tạ/ha
B 42 tạ/ha
C 30 tạ/ha
D 49 tạ/ha
A đồng bằng sông Hồng luôn có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn mức trung bình cả nước
B tỉ lệ thất nghiệp của cùng Tây Nguyên thấp nhất so với các vùng, thấp hơn trung bình cả nước
C Năm 2013 Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn trung bình cả nước
D tỉ lệ thất nghiệp của các vùng qua các năm có xu hướng giảm
A có vùng biển lớn, nhiều diện tích mặt nước sông, hồ, ao, đầm phá
B thị trường đầu ra cho các sản phẩm tốt, tiến bộ khoa học kĩ thuật áp dụng
C cơ sở vật chất có nhiều cải thiện, nhu cầu người dân trong nước tăng cao
D khí hậu thuận lợi cho tổ chức khai thác nuôi trồng thuỷ sản
A thiếu vốn
B thị trường tiêu thụ sản phẩm thu hẹp
C ô nhiễm môi trường nước và cạn kiệt nguồn lợi thuỷ sản nước ta
D thiên tai bão gió ngày càng khắc nghiệt
A hoạt động thuỷ sản không phát triển cả trong lĩnh vực khai thác và nuôi trồng
B đẩy mạnh theo hướng chuyện môn hoá và đa dạng hoá đối tượng, gắn với nhu cầu thị trường
C sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ngày càng chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu sản xuất
D sản lượng thuỷ sản hàng năm tăng chủ yếu nhờ đánh bắt xa bờ
A 2 đến 3 triệu tấn
B 3 đến 4 triệu tấn
C 1 đến 2 triệu tấn
D 7 đến 8 triệu tấn
A Cà Mau
B Kiên Giang
C Bình Định
D Bình Thuận
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK