A cây công nghiệp.
B cây ăn quả.
C cây rau đậu.
D cây lương thực.
A Vị trí địa lí.
B Biển Đông.
C Hình dạng lãnh thổ.
D Địa hình.
A Trung du miền núi Bắc Bộ.
B Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Bắc Trung Bộ.
A Trung du miền núi Bắc Bộ.
B Tây Nguyên.
C Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Lao động cần cù, sáng tạo, khéo tay, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
B Giá nhân công rẻ hơn nhiều nước trong khu vực và châu lục.
C Lực lượng lao động có trình độ tay nghề cao chiếm tỉ lệ lớn, ý thức tổ chức kỷ luật cao.
D Nguồn lao động dồi dào, hàng năm được bổ sung thường xuyên.
A Đông Trường Sơn.
B Đồng bằng Bắc Bộ.
C Đồng bằng Nam Bộ.
D Đông Bắc.
A Hải Phòng - Quảng Ninh, quần đảo Trường Sa - quần đảo Hoàng Sa, Cà Mau- Kiên Giang, , Ninh Thuận - Bình Thuận- Bà Rịa- Vũng Tàu.
B Hải Phòng - Quảng Ninh, quần đảo Hoàng Sa - quần đảo Trường Sa, Ninh Thuận - Bình Thuận- Bà Rịa- Vũng Tàu, Cà Mau- Kiên Giang.
C Hải Phòng - Quảng Ninh, Ninh Thuận - Bình Thuận- Bà Rịa- Vũng Tàu, quần đảo Trường Sa - quần đảo Hoàng Sa, Cà Mau- Kiên Giang.
D Hải Phòng - Quảng Ninh, Cà Mau- Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận- Bà Rịa- Vũng Tàu, quần đảo Trường Sa - quần đảo Hoàng Sa.
A Tổng diện tích rừng đang tăng lên.
B Chất lượng rừng chưa thể phục hồi được như những năm đầu thế kỉ XX.
C Diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên.
D Độ che phủ rừng đang tăng lên.
A gió mùa mùa đông.
B gió Phơn.
C Tín phong bán cầu Bắc.
D gió mùa mùa hạ.
A đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B tác động của gió mùa Đông Bắc.
C địa hình đồi núi có sự phân bậc độ cao rõ rệt.
D ảnh hưởng của biển Đông.
A Tất cả các miền nước ta.
B Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
A Hà Tĩnh.
B Ninh Bình.
C Cà Mau.
D Quảng Bình.
A Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
B Sự phân bố đô thị giữa các vùng đồng đều.
C Trình độ cơ sở hạ tầng và ý thức người dân đô thị còn thấp.
D Tỉ lệ dân cư thành thị có xu hướng tăng lên.
A đất phù sa.
B đất phèn.
C đất mặn.
D đất Feralit.
A Hiệu quả sản xuất ngành chăn nuôi cao và ổn định.
B Chăn nuôi phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa, trang trại công nghiệp quy mô lớn.
C Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất nông nghiệp đang từng bước tăng.
D Cơ sơ thức ăn cho ngành chăn nuôi phong phú; dịch vụ về giống và thú y đã có nhiều bước tiến bộ.
A Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Viên, Di Linh.
B Đắc Lắc, Di Linh, Kon Tum, Lâm Viên.
C Lâm Viên, Di Linh, Kon Tum, Đắc Lắc.
D Di Linh, Lâm Viên, Đắc Lắc, Kon Tum.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A cận nhiệt đới.
B nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C cận xích đạo gió mùa.
D ôn đới .
A đường bờ biển dài.
B thềm lục địa sâu, hẹp, núi ăn sát bờ biển.
C thềm lục địa nông, rộng.
D hình dạng bờ biển khúc khuỷu.
A Đông Nam Bộ.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Đồng bằng sông Hồng.
A Thành phố Hà Nội.
B Thành phố Hải Dương.
C Thành phố Đà Nẵng.
D Thành phố Hồ Chí Minh.
A Ninh Bình.
B Thủ Đức.
C Trà Nóc.
D Cà Mau.
A vùng tiếp giáp lãnh hải.
B vùng đặc quyền kinh tế.
C lãnh hải.
D thềm lục địa.
A Kiên Giang
B Bà Rịa - Vũng Tàu.
C Cà Mau.
D Bến Tre.
A Diện tích lưu vực các hệ thống sông khác nhau.
B Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D Chế độ nước sông điều hòa quanh năm.
A Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
B Hà Nội, Đông Anh, Thái Nguyên.
C Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La.
D Hà Nội, Việt Trì, Lâm Thao.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Trường Sơn Bắc.
B Đông Bắc.
C Tây Bắc.
D Trường Sơn Nam.
A Nhiệt độ trung bình các tháng của Lạng Sơn thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
B Lạng Sơn có mùa đông lạnh (<200C) kéo dài 5 tháng.
C Nhiệt độ trung bình các tháng của TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 250C.
D Biên độ nhiệt trung bình năm của Lạng Sơn thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
A Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
B Chịu tác động mạnh mẽ của con người .
C Hướng núi chính là tây bắc - đông nam.
D Chịu ảnh hưởng sâu sắc của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.
A 458,7 kg/người
B 548,7 kg/người.
C 500,7 kg/người.
D 450,7 kg/người.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Tây Nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A Tây Bắc.
B Trường Sơn Bắc.
C Trường Sơn Nam.
D Đông Bắc.
A đẩy mạnh thâm canh, áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật trong sản xuất
B sản xuất nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
C sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
D quy mô sản xuất lớn, năng suất và hiệu quả kinh tế cao.
A giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
B giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp- xây dựng.
C giảm tỉ trọng kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài.
D giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
A tác động của Tín Phong với độ cao địa hình.
B tác động của gió mùa với hướng các dãy núi
C tác động của vĩ độ địa lí với hướng các dãy núi.
D ảnh hưởng của biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới.
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ tròn.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ đường.
A biển Đông.
B địa hình.
C vị trí địa lí.
D hình dạng lãnh thổ.
A Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK