A Lượng mưa lớn
B Sông chảy qua nhiều địa hình
C Mưa theo mùa
D Tốc độ xâm thực mạnh
A Sinh vật rừng
B Thực vật
C Động- thực vật
D Động vật
A Trung du miền núi Bắc Bộ
B Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C Vùng núi Tây Bắc
D Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
A Tây Bắc
B Đông Nam Bộ
C Bắc Trung Bộ
D Đồng bằng sông Cửu Long
A Biểu đồ miền
B Biểu đồ tròn
C Biểu đồ cột
D Biểu đồ đường
A Nhiều cát, ít phù sa sông
B Không được bồi đắp phù sa hàng năm
C Bị khai thác quá mức
D Chịu tác động mạnh của thuỷ triều
A Nằm trung tâm khu vực Đông Nam Á
B Nằm trên đường di cư, di lưu của nhiều loài sinh vật
C Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
D Nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
A Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
B Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C Đồng bằng ven biển miền Trung
D Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
A Mưa lớn và triều cường
B Vùng có lượng mưa quá lớn
C Thuỷ triều dâng cao
D Địa hình quá thấp
A Con người
B Thiên tai
C Chiến tranh
D Biến đổi khí hậu
A Người lao động cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm sản xuất
B Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít so với yêu cầu.
C Nguồn lao động dồi dào
D Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
A Thay đổi nhiệt độ không khí
B Thay đổi độ ẩm không khí
C Chuồn chuồn ưa khí hậu khô ráo
D Mưa vào mùa hạ
A Di Linh, Mơ Nông
B Mơ Nông, Đắc Lắc
C Lâm Viên, Di Linh
D Kon Tum, Pleiku
A Gió mùa muà hạ
B Gió mùa muà đông
C Biển Đông
D Vị trí trong vùng nội chí tuyến
A Hơn 1,5 triệu
B Hơn 1 triệu
C Gần 1,5 triệu
D Gần 1 triệu
A Mùa hè ảnh hưởng của gió Phơn
B Mùa hè nóng, khô hơn
C Mùa đông ngắn, ấm hơn
D Mùa đông lạnh, dài hơn
A Áp thấp Bắc Bộ
B Lực Côriôlit
C Hướng địa hình
D Ảnh hưởng của biển
A +1868mm
B +2665mm
C +687mm
D +245mm
A Biểu đồ đường
B Biểu đồ miền
C Biểu đồ cột chồng kết hợp đường
D Biểu đồ tròn
A Nước ta là nước nhiều đồi núi
B Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông
C Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa
D Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
A Rừng thưa nhiệt đới khô
B Rừng gió mùa nửa rụng lá
C Rừng nhiệt đới gió mùa
D Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
A Tạo việc làm cho người lao động
B Tăng nhanh giá trị xuất khẩu
C Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D Tăng thu nhập cho người dân
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Ven biển
C Châu thổ sông Hồng
D Miền núi
A Đông Nam
B Tây Nam
C Tây Bắc
D Đông Bắc
A Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
B Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C Đồng bằng ven biển miền Trung
D Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
A Biểu đồ thể hiện sự gia tăng
B Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu
C Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng
D Biểu đồ thể hiện cơ cấu
A 1% diện tích lãnh thổ
B 2% diện tích lãnh thổ
C 0,1% diện tích lãnh thổ
D 10% diện tích lãnh thổ
A Ngày càng giảm
B Không lớn
C Khá ổn định
D Tăng giảm không đều
A 15 năm
B 27 năm
C 31 năm
D 30 năm
A Miền Bắc và miền Trung
B Miền Bắc và miền Nam
C Miền Trung và miền Nam
D Toàn lãnh thổ nước ta
A Nam
B Đông Nam
C Đông và Đông Nam
D Đông
A Quảng Nam - Đà Nẵng
B Hà Tĩnh - Quảng Bình
C Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng
D Quảng Nam - Quảng Ngãi
A Vùng biển và thềm lục địa
B Vùng trung du
C Vùng đồi núi
D Đồng bằng ven biển
A Bảo tồn nguồn gen
B Khai thác, phát triển kinh tế
C Khai thác dược liệu
D Bảo vệ đất, điều hoà nước
A Cá nước mặn
B Thực vật
C Bò sát
D Chim
A Nam Côn Sơn
B Thổ Chu- Mã La
C Cửu Long
D Sông Hồng
A Cà Mau
B Bà Rịa- Vũng Tàu
C Bạc Liêu
D Sóc Trăng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK