A biểu đồ miền
B biểu đồ kết hợp
C biểu đồ cột
D biểu đồ đường
A Luyện kim
B Năng lượng
C Hoá chất
D sản xuất hàng tiêu dùng
A tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10 %, tăng
B tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
C tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
D tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
A Cô Tô, Cát Bà
B Phú Quốc, Cát Bà
C Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D Cái Bầu, Cô Tô
A giảm tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản
B giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thuỷ sản và lâm nghiệp
A dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
B dân số đang già hoá, gia tăng tự nhiên giảm
C phân bố không đều
D đông dân, nhiều thành phần dân tộc
A áp cao chí tuyến nửa cầu Nam
B áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C áp cao Nam Ấn Độ Dương
D áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương
A sự chuyển dịch theo xu hướng CNH – HĐH
B giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III
C giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KV III, KV I
D chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài
A tiểm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước
B Khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có
C giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước
D dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước
A cần cù, sáng tạo, ham học hỏi
B có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp
C có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp
D chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên
A sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường
B thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
C sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ
D tăng cường đầu tư cơ sở vật chất - kĩ thuật để phát triển đất nước
A có nhiều thiên tai hơn
B có quy mô công nghiệp nhỏ hơn
C có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D có địa hình thấp hơn
A giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
B phát triển, mở rộng mạng lưới đô thi
C đa dạng hoá các hoạt động kinh tế nông thôn
D kiểm soát nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
A có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều
B chịu tác động thường xuyên của gió mùa
C có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển
D thời tiết mùa đông bớt khô, mùa hè bớt nóng
A giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao
B nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng
C là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhah
D nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thuỷ sản, khó bảo quản, vận chuyển xa tốn kém
A trình độ người lao động nước ta không biến động
B chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
C phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
A tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất trong giai đoạn 2005 - 2010
B sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất cửa nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010
C so sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010
D thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010
A tháng VII
B Tháng VI
C tháng VIII
D tháng X
A giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C nhà nước đã bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp , nông thôn
D các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
A biểu đồ kết hợp
B biểu đồ đường
C biểu đồ miền
D biểu đồ cột
A ở những nơi có đất badan
B trên các cao nguyên thấp, kín gió
C nhiều ở tất cả các tỉnh
D trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
A sản phẩm cây công nghiệp hàng năm mất cân đối trầm trọng
B cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng
C cây công nghiệp hàng năm có vai trò không đáng kể trong nông nghiệp
D đáp ứng nhu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
A lịch sử định cư sớm hơn
B đất đai màu mỡ phì nhiêu hơn
C khí hậu thuận lợi hơn
D giao thông thuận tiện hơn
A Hoá chất, giấy
B Cơ khí, luyện kim
C Cơ khí, khai thác than
D Vật liệu xây dựng, phân hoá học
A có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam
B có địa hình cao nhất nước ta
C gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên
D đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
A Quảng Ninh
B Hải Phòng
C Huế
D Khánh Hoà
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Đồng bằng sông Hồng
C Đông Nam Bộ
D Duyên hải Nam Trung Bộ
A hệ thống đất trồng
B lực lượng lao động
C khí hậu và nguồn nước
D cơ sở vật chất - kĩ thuật
A nội thuỷ
B vùng đặc quyền kinh tế
C tiếp giáp lãnh hải
D lãnh hải
A ít đi vào đất liền
B có cường độ yếu
C có diện tích mưa bão rộng
D thường có lượng mưa lớn đặc biệt
A gió mùa Đông Bắc
B Tín phong bán cầu Bắc
C gió phơn Tây Nam
D Tín phong bán cầu Nam
A các dịch vụ thuỷ sản chỉ tập trung ở thành phố
B Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản
C phương tiện, tàu thuyền, ngụ cư vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
A vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
B trong năm mặt trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
C trong năm mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á
D nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với biển Đông rộng lớn
A đem lại hiệu quả kinh tế cao
B dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
C có thế mạnh lâu dài
D tác động mạnh đến việc phát triển các ngành nước ngoài
A lượng nước phân bố không đều trong năm
B Các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
C sông ngòi nước ta ngắn dốc
D sông nhiều nước, giàu phù sa
A gió mùa Tây Nam cùng với Biển Đông
B gió Tây Nam cùng với bão
C gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới
D gió Đông Bắc cùng dải hội tụ nhiệt đới
A các thung lũng khuất gió ở miền Bắc
B Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc
C vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
D đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô
A chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
C nằm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
D có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
A xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường
B đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
C đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành khác điểu chỉnh theo nhu cầu thị trường
D đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm
A tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao công nghệ
B tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
C hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
D xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK