A nước ta đã tận dụng nguồn lực ngoài nước có hiệu quả
B khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có vai trò quan trọng nhất
C nước ta đã hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế thế giới và khu vực
D nền kinh tế nước ta ngày càng phụ thuộc vào nước ngoài lớn
A Tổng số dân Việt Nam tăng
B Dân thành thị tăng nhanh và liên tục
C Dân số nông thôn ít biến động
D Tốc độ tăng dân số tăng
A số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng
B sự suy giảm về độ che phủ rừng
C số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm
D sự suy giảm về số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm
A nhịp độ phát triển kinh tế cao
B nhịp độ phát triển kinh tế cao, cơ cấu kinh tế hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ
C cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá
D nhịp độ phát triển kinh tế cao, tăng cường đầu tư vốn, lao động, tài nguyên trong quá trình sản xuất
A Tháng VI – X
B Tháng V – X
C Tháng IX
D Tháng X – XII
A tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp
B tốc độ tăng trưởng kinh tế chưa ổn định
C những vùng sâu vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo cũng được ưu tiên phát triển.
D Các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành
A Dịch bệnh tràn lan trên diện rộng
B Thị trường đầu ra bấp bênh
C Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hạn chế
D Giống gia súc, gia cầm cho năng suất thấp
A nửa cuối thế kỉ XX
B nửa đầu thế kỉ XX
C thời kì từ 1989 – 1999
D từ sau năm 2000
A quản lí chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp
B canh tác hợp lí, chống bạc màu, glay,...
C chống ô nhiễm đất
D áp dụng tổng hợp các biện pháp thuỷ lợi, canh tác
A cấu trúc địa hình giữa hai vùng có sự bất đối xứng
B hoạt động của các loại gió mùa
C hướng địa hình kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới
D hướng địa hình kết hợp với hướng gió
A 6o50’B; 101oĐ – 117o20’Đ
B 8o34’B; 101oĐ – 109o24’Đ
C 6o50’B; 101oĐ – 109o24’Đ
D 23o23’B; 101oĐ – 109o24’Đ
A tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và qúa trình đổi mới
B tác động của quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới và khu vực
C tác động của việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D tác động của quá trình di dân từ nông thôn lên đô thị
A vùng núi Đông Bắc
B Đông Nam Bộ
C rìa phía Bắc và phía Tây Đồng Bằng sông Hồng
D rìa đồng bằng ven biển miền Trung
A sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước
B sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
C sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước
D sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung
A Địa hình mang tính phân bậc rõ ràng
B Địa hình cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại
C Địa hình gồm hai hướng chính: hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung
D Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) chiếm 85% diện tích
A Vùng Đông Nam Bộ
B Vùng đồng bằng sông Hồng
C Vùng đồng bằng sông Cửu Long
D Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
A Duyên hải Nam Trung Bộ
B Đông Nam Bộ
C Trung du và miền núi Bắc Bộ
D Đồng bằng sông Hồng
A Tây Nguyên
B Đông Bắc Bộ
C Nam Bộ
D Nam Trung Bộ
A có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú
B có nền nhiệt độ cao
C khí hậu bốn mùa rõ rệt
D chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
A Duyên hải Nam Trung Bộ
B Đông Nam Bộ
C Đồng bằng sông Hồng
D Bắc Trung Bộ
A dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn
B các phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn
C đường bờ biển dài 3260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
D nước ta có nhiều ngư trường lớn
A việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay
B sự đa dạng hoá các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới
C tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị và thất nghiệp ở nông thôn còn cao
D Nhiều biện pháp giải quyết việc làm đang được tiến hành có hiệu quả.
A thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
B Có nhiều ưu thế hơn ngành khai thác
C không chịu tác động của thiên tai
D không chịu tác động bởi sự suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Đông Nam Bộ
C Trung du và miền núi Bắc Bộ
D Đồng bằng sông Hồng
A có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển rau đậu
B nhu cầu của thị trường lớn
C có ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh
D chính sách hình thành vành đai rau xanh ven thành phố
A bão thường kèm theo sóng lừng
B bão thường gây ngập mặn cho các vùng ven biển
C bão thường kèm theo mưa lớn
D bão tàn phá cả những công trình trong thời gian ngắn, mực nước biển dâng cao
A Đồng bằng sông Cửu Long
B Duyên hải miền Trung
C Đồng bằng sông Hồng
D Các tỉnh duyên hải ven biển nước ta
A hướng địa hình kết hợp với hướng gió
B lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam
C lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, càng xuống phía Nam gió mùa Đông Bắc càng suy giảm
D sự suy giảm của khối khí lạnh phương Bắc xuống phía Nam
A rừng thưa khô rụng lá
B rừng nhiệt đới rụng lá theo mùa
C rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D rừng gió mùa thường xanh
A Tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người già tăng
B Tỉ lệ trẻ em còn cao, tỉ lệ người già thấp
C Tỉ lệ người có độ tuổi lao động gấp đôi tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động
D Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng
A 2,5 lần
B 1,7 lần
C 2,0 lần
D 2,8 lần
A thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
B sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính không ổn định của thời tiết
C ngập lụt trên diện rộng ở đồng Bằng
D xói mòn và rửa trôi đất ỏ vùng đồi núi
A Tiền Hải
B Lan Đỏ
C Đại Hùng
D Lan Tây
A tròn
B miền
C đường
D cột
A vùng ven biển cực Nam Trung Bộ
B đồng bằng Nam Bộ
C Tây Nguyên
D Ở miền Bắc, dọc các thung lũng khuất gió như Yên Châu, Lục Ngạn
A Hải Dương
B Đà Nẵng
C Hải Phòng
D Cần Thơ
A Sông ngòi
B Khí hậu
C Địa hình
D Sinh vật
A Nền nông nghiệp nhiệt đới
B Sản phầm nông nghiệp đa dạng
C Nền nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá cao
D Tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nền công nghiệp hàng hoá
A Cơ cấu diện tích cây cao su tăng nhanh nhất
B Cơ cấu diện tích cây cà phê tăng chậm nhất
C Tốc độ tăng trưởng diện tích của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 đều tăng
D Cơ cấu diện tích một số cây công lâu năm nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 không đồng đều
A Dân số nước ta liên tục tăng lên trong giai đoạn 1995 – 1911
B Sản lượng lương thực có hạt nước ta liên tục tăng trong giai đoạn 1995 – 2011
C Bình quân lương thực theo đầu người nước ta liên tục tăng lên trong giai đoạn 1995 – 2011
D Bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn sản lượng lương thực có hạt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK