Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường Chuyên Quốc học Huế (có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường Chuyên Quốc học Huế (có đáp án và hướng dẫn giải...

Câu hỏi 2 :

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A Tổng lượng nhiệt hoạt động từ 4000- 60000C

B Tổng số giờ nắng từ 1400 – 3000 giờ/ năm

C Cân bằng bức xạ trên 75kcalo/cm2/ năm

D Nhiệt độ trung bình năm trên 200C

Câu hỏi 3 :

Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A Có các bậc ruộng cao bạc màu 

B Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt

C Bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông  

D Rộng 15 000 km2

Câu hỏi 4 :

Ý nghĩa nổi bật về mặt tự nhiên của địa hình đồi núi thấp là:

A quá trình bồi tụ diễn ra rất mạnh.

B Quá trình alit vẫn là chủ đạo trong hình thành đất.

C đai cận nhiệt đới chân núi vẫn chiếm ứu thế.

D bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta

Câu hỏi 5 :

Nhân tố nào làm cho nhiệt độ trung bình vào mùa đông của vùng Tây Bắc cao hơn so với Đông Bắc?

A Tây Bắc có vĩ độ thấp hơn       

B Tây Bắc có các cánh cung hút gió

C Tây Bắc có địa hình cao hơn         

D Bức chắn Hoàng Liên Sơn

Câu hỏi 6 :

Nguyên nhân nào làm tỷ lệ thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng cao

A Vùng thâm canh lúa, hoạt động phi nông nghiệp không đa dạng

B Vùng trồng cây công nghiệp ngắn ngày

C Vùng nông nghiệp thuần nông, thâm canh lúa, cây công nghiệp dài ngày

D Vùng chuyên canh cây công nghiệp, hoạt động phi nông nghiệp đa dạng

Câu hỏi 7 :

Nguyên nhân thường xuyên, chủ yếu khiến khí hậu nước ta có độ ẩm cao (trên 80%) là do

A  hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.         

B ảnh hưởng của bão, áp thấp nhiệt đới.

C hoạt động của gió mùa mùa hạ gây ra mưa lớn. 

D giáp biển Đông, cung cấp ẩm lớn

Câu hỏi 8 :

Ở nước ta, dầu khí có trữ lượng lớn nhất phân bố tập trung ở các bể dầu khí nào sau đây?

A Thổ Chu – Mã Lai và Sông Hồng    

B Cửu Long và Nam Côn Sơn

C Phía Đông của đảo Phú Quý và Sông Hồng   

D Nam Côn Sơn và Sông Hồng

Câu hỏi 9 :

Đường biên giới trên biển của nước ta được xác định

A ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.

B ranh giới ngoài của nội thủy

C ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế

D ranh giới ngoài của lãnh hải

Câu hỏi 10 :

Đặc điểm nổi bật nhất của nguồn lao động nước ta là:

A lao động trẻ, trình độ cao, đáp ứng được yêu cầu hội nhập

B dồi dào, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm sản xuất chất lượng ngày càng cao

C dồi dào, cần cù, có kinh nghiệm, phân bố hợp lý

D dồi dào, năng động, lao động có trình độ chiếm ưu thế

Câu hỏi 11 :

Nhân tố nào sau đây chi phối chủ yếu chế độ nước của sông ngòi Việt Nam?

A  Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B Thảm thực vật rừng nhiệt đới ẩm thường xanh quanh năm

C Giáp với biển Đông thuộc biển nhiệt đới nóng ẩm.

D Địa hình 3/4 là đồi núi

Câu hỏi 12 :

Ở nước ta, nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự thay đổi nhiệt độ rất nhanh từ Bắc vào Nam là do:

A tác động của biển Đông và các dòng hải lưu.

B càng vào nam, càng gần xích đạo, nhận được lượng nhiệt lớn hơn

C càng vào nam, ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc càng yếu

D các tỉnh phía nam chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.

Câu hỏi 13 :

Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng theo chiều bắc – nam chủ yếu là do:

A tiếp giáp với vùng biển rộng lớn, đất nước nhiều đồi núi.

B  lãnh thổ kéo dài theo chiều vĩ tuyến, chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới

C Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, ảnh hưởng của gió Mậu dịch.

D lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến, sự ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với địa hình

Câu hỏi 14 :

Nước ta đang ở trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng, cơ cấu dân số vàng thể hiện ở:

A tỷ lệ nhóm tuổi phụ thuộc nhiều

B tỷ lệ nhóm tuổi dưới lao động cao

C tỷ lệ nhóm tuổi trên tuổi lao động ít

D số người trong độ tuổi lao động gấp đôi số người phụ thuộc

Câu hỏi 15 :

Hiện nay, nước ta đạt được nhiều thành tựu to lớn về kinh tế - xã hội, nguyên nhân chủ yếu do sự tác động của

A công cuộc Đổi mới.             

B quá trình Công nghiệp hóa - hiện đại hóa

C thống nhất đất nước.        

D hội nhập Kinh tế thế giới

Câu hỏi 17 :

Ở nước ta hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển điển hình nhất tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A Bắc Trung Bộ         

B Nam Bộ       

C Bắc Bộ  

D Nam Trung Bộ

Câu hỏi 18 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết ở nước ta vùng biển nào sau đây là vùng biển nông và có thềm lục địa rộng

A Duyên hải mền Trung.         

B Phía Bắc và Phía Nam

C Duyên hải Bắc Trung Bộ      

D Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu hỏi 19 :

Vào mùa khô, cảnh quan rừng thưa đặc trưng cho thiên nhiên của vùng nào sau đây?

A Tây Nguyên          

B Bắc Trung Bộ

C Đồng bằng sông Hồng      

D Đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 20 :

Trên đai cao ôn đới gió mùa trên núi loại thổ nhưỡng chủ yếu là:

A feralit đỏ vàng          

B đất mùn

C đất mùn thô 

D  feralit có mùn

Câu hỏi 21 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13 và dựa vào các lát cắt địa hình, hãy cho biết hướng nghiêng chung của địa hình nước ta

A cao ở đông nam thấp dần xuống đông bắc                  

B cao ở tây bắc thấp dần xuống đông nam

C cao ở phía đông thấp dần sang phía tây.     

D cao ở đông bắc thấp dần xuống đông nam

Câu hỏi 22 :

Ở nước ta, quá trình xâm thực mạnh ở vùng thềm phù sa cổ làm xuất hiện các dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?

A Đồng bằng ven biển     

B Sơn nguyên, cao nguyên.

C Địa hình Cacxto     

D Đồi thấp xen thung lũng rộng

Câu hỏi 23 :

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã quy định dạng địa hình nào sau đây của nước ta?

A Địa hình phân hóa đơn giản, chủ yếu là núi cao, vực sâu.

B Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

C Địa hình xâm thực là chủ yếu

D  Địa hình mài mòn là chủ yếu

Câu hỏi 24 :

Vùng núi có tần suất xuất hiện động đất lớn nhất ở nước ta là:

A Tây Nguyên     

B Tây Bắc 

C Đông Bắc    

D Đông Nam Bộ

Câu hỏi 25 :

Đặc điểm đúng với địa hình đồi núi nước ta

A đồi núi trung bình chiếm ưu thế tuyệt đối

B  sự phân bậc địa hình biểu hiện rất mờ nhạt

C núi cao trên 2000m chiếm 1%

D chủ yếu là cao nguyên và đồng bằng duyên hải

Câu hỏi 26 :

Lũ quét ở nước ta là thiên tai:

A dễ dàng dự đoán khi xảy ra

B bất thường và gây hậu quả nghiêm trọng

C bất thường, gây hậu quả nghiêm trọng và xảy ra ở vùng đồi núi

D xảy ra ở vùng đồi núi

Câu hỏi 27 :

Khi nói về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta sau Đổi mới, đặc điểm nào sau đây không chính xác?

A Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa.

B Cơ cấu kinh tế theo thành phần rất đa dạng.

C Khu vực nông – lâm – ngư vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang tăng.

D Tỉ trọng khu vực II tăng nhanh nhất

Câu hỏi 28 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, hãy cho biết theo hướng từ Bắc vào Nam, các con sông nào sau đây?

A Sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền, sông Hậu, sông Ba

B Sông Hồng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền, sông Hậu

C Sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Hậu, sông Tiền

D Sông Hồng, sông Cả, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền, sông Hậu.

Câu hỏi 29 :

Vùng núi có hướng núi phức tạp nhất ở nước ta là:

A Trường Sơn Bắc          

B Đông Bắc 

C Trường Sơn Nam   

D Tây Bắc

Câu hỏi 30 :

Vùng có tỷ lệ dân đô thị cao nhất ở nước ta hiện nay là:

A Duyên hải Nam Trung Bộ         

B Đông Nam Bộ

C Bắc Trung Bộ  

D Đồng bằng sông Hồng

Câu hỏi 32 :

Tọa độ địa lí trên biển của nước ta là:

A 6050’B, 101Đ – 109024’Đ    

B 6050’B, 101Đ - 109024’Đ

C 6050’B, 101Đ – 117020’Đ

D 6050’B, 101Đ – 117024’Đ

Câu hỏi 33 :

Các dãy núi nào sau đây là ranh giới của các đới khí hậu theo chiều Bắc Nam?

A Pu Sam Sao, Bạch Mã, Trường Sơn Nam

B Hoành Sơn, Bạch Mã, An Khê

C  Đông Triều, Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh

D Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Bạch Mã

Câu hỏi 34 :

Điểm không giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:

A được hình thành trên vịnh biển nông.      

B đất phù sa

C đều có đê sông    

D  thấp, tương đối bằng phẳng

Câu hỏi 35 :

Đặc điểm nào không đúng với miền khí hậu phía Bắc?

A Mùa mưa có xu hướng chậm dần vào Nam  

B Nhiệt độ giảm dần về phía Nam

C Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường 

D Biên độ nhiệt lớn và giảm dần về phía Nam

Câu hỏi 36 :

Cho biểu đồ sau:Biển đồ bên, thể hiện nội dung nào sau đây

A Lượng mưa trung bình năm của Hà Nội.

B Lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội.

C Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội.

D Nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội.

Câu hỏi 37 :

Cho biểu đồ mật độ dân số một số vùng của nước ta, năm 2006Biểu đồ mật độ dân số một số vùng ở nước ta, năm 2006Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào biểu đồ, hãy cho biết các vùng nào sau đây có mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước?

A Đồng bằng sông Hồng.

B Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ

C Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

D Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 38 :

Cho bảng số liệu:Biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta năm 1943 – 2015( Nguồn sách giáo khoa Địa lí 12, NXBGD và trang web: http://gso.gov.vn/ số liệu thống kê)Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?

A Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh từ 1943 đến 1983, sau đó tăng dần đến 2015

B Diện tích rừng có biến động, tổng diện tích giảm nhanh từ năm 1943 đến 1983, sau đó tăng dần đến năm 2015

C  Diện tích rừng trồng giảm liên tục từ 1943 đến 1983 sau đó tăng đến 2015

D Độ phủ rừng tăng mạnh từ 1943 đến 205, tổng diện tích rừng tăng mạnh.

Câu hỏi 39 :

Cho bảng số liệu:DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014( Nguồn web: https://gso.gov.vn/ số liệu thống kê)Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất

A Tổng dân số tăng, tổng dân số tăng nhanh hơn dân số thành thị

B Tổng dân số tăng, tốc độ gia tăng dân số giảm ổn định.

C Tổng dân số tăng nhưng tăng chậm hơn dân số thành thị, tốc độ gia tăng dân số giảm ổn định

D Tổng dân số tăng, tốc độ gia tăng dân số giảm nhưng không ổn định

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK