A Đường biểu diễn
B Cột
C Miền
D Tròn
A vùng Trường Sơn
B vùng Trường Sơn Bắc
C vùng Tây Bắc
D vùng Đông Bắc.
A 13,70C
B 140C
C 120C
D 100C
A cây công nghiệp hàng năm.
B chăn nuôi gia súc lớn.
C cây công nghiệp lâu năm.
D cây công nghiệp lâu năm,chăn nuôi gia súc lớn.
A Tổng diện tích rừng nước ta suy giảm nhưng đang dần được phục hồi
B Diện tích rừng nước ta tăng liên tục qua các năm
C Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
D Diện tích rừng nước ta giảm mạnh
A 331 212 km².
B 331 213 km².
C 331 211 km².
D 331 215 km².
A giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.
B giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao nhưng không ổn định.
D giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
A 1100 km.
B 1300 km.
C 1200 km.
D 1400 km.
A Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc .
B Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí .
C Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước .
D Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn .
A Biểu đồ miền.
B Biểu đồ cột.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ tròn.
A gánh nặng phụ thuộc lớn
B khó hạ tỉ lệ tăng dân số.
C Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
D gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
A tỉ trọng lao động nông lâm ngư nghiệp có xu hướng giảm, công nghiệp dịch vụ có xu hướng tăng.
B Nông lâm ngư nghiệp có xu hướng giảm, công nghiệp có xu hướng tăng, dịch vụ có xu hướng giảm.
C tỉ trọng lao động nông lâm ngư nghiệp có xu hướng tăng, công nghiệp dịch vụ có xu hướng giảm.
D nông lâm ngư nghiệp có xu hướng giảm, công nghiệp dịch vụ có xu hướng tăng.
A Đông Bắc
B Trường Sơn Bắc.
C Tây Bắc.
D Trường Sơn Nam
A suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.
B mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.
C suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
D suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.
A phân bố lại dân cư giữa nông thôn và thành thị.
B chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mở rộng, quy hoạch các đô thị.
C di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị.
D tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn ở nông thôn.
A nguồn nước và địa hình.
B đất trồng và địa hình.
C khí hậu và đất trồng.
D đất trồng và nguồn nước tưới.
A nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B cận xích đạo gió mùa.
C Cận xích đạo
D cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
A tích tụ ôxit nhôm
B do mưa nhiều rửa trôi các chất bazo dễ tan
C tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm
D tích tụ ôxit sắt
A rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
B rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
C rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
A MiềnTây Bắc và Bắc Trung Bô
B Miền Bắc
C Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô
D Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bô
A hệ sinh thái vùng đa dạng, có cả loài nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới
B không có các loài thực vật và động vật cận nhiệt đới
C có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi
D không có hệ sinh thái rừng lá kim
A Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
B Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
C Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.
D Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
A ranh giới phía ngoài của vùng nội thủy.
B ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
C ranh giới phía ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
D ranh giới phía ngoàicủa lãnh hải.
A thấp, bằng phẳng, nhiều vùng trũng chưa bồi lấp xong.
B đồng bằng châu thổ sông, được hình thành trên vùng vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
C thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển.
D mực nước sông lên xuống rất nhanh.
A Các đảo ven bờ
B Vịnh cửa sông
C Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn
D Các rạn san hô
A có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
B có bốn cánh cung lớn.
C gồm các khối núi và cao nguyên.
D địa hình thấp và hẹp ngang.
A xói mòn, rửa trôi đất, lũ lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.
B bão lụt với tần suất lớn, trượt lở đất, khô hạn.
C thời tiết rất bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.
D sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.
A quá trình hình thành đá ong.
B quá trình rửa trôi các chất ba dơ dễ tan Ca2+, K2+, Mg2+.
C quá trình feralit.
D quá trình tích tụ mùn trên núi.
A TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B Hà Nội, Hải Phòng
C TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D Hà Nội , TP. Hồ Chí Minh
A khô, lạnh.
B nóng, ẩm.
C khô, nóng,
D ôn hòa
A Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
B Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
C Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
D Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
A hướng tây bắc- đông bắc
B hướng vòng cung
C hướng tây bắc- đông nam
D hướng bắc - nam
A Bắc Trung Bộ
B Tây Bắc.
C Tây Nguyên.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C có nhiều tài nguyên khoáng sản.
D thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
A khai thác tài nguyên và sử dụng lao động
B nâng cao chất lượng cuộc sống
C việc phát triển giáo dục và y tế
D vấn đề việc làm
A đới rừng xích đạo.
B đới rừng nhiệt đới
C đới rừng gió mùa cận xích đạo.
D đới rừng nhiệt đới gió mùa .
A VII, VIII, IX.
B VI, VII, VIII.
C V, VI, VII.
D VIII, IX, X.
A mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm
B mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn
C mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp
D khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
A Thú có lông dày (gấu, chồn,...).
B Thú có móng vuốt.
C Thú lớn I(voi, hổ, báo,...).
D Trăn, rắn, cá sấu,...
A 28 (%)
B 30,5(%)
C 29,45 (%)
D 27,44 (%)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK