Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Triệu Sơn 1 Thanh Hóa lần 2 (có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG 2017 môn Địa lý Trường THPT Triệu Sơn 1 Thanh Hóa lần 2 (có đáp án...

Câu hỏi 2 :

Vùng có cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới là

A vùng Trường Sơn  

B vùng Trường Sơn Bắc  

C vùng Tây Bắc 

D vùng Đông Bắc.

Câu hỏi 4 :

Thế mạnh nông nghiệp ở Trung du và miền núi là:

A  cây công nghiệp hàng năm.   

B chăn nuôi gia súc lớn.

C cây công nghiệp lâu năm.        

D cây công nghiệp lâu năm,chăn nuôi gia súc lớn.

Câu hỏi 5 :

Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A Tổng diện tích rừng nước ta suy giảm nhưng đang dần được phục hồi

B Diện tích rừng nước ta tăng liên tục qua các năm

C Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.

D Diện tích rừng nước ta giảm mạnh

Câu hỏi 6 :

Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là

A 331 212 km².  

B 331 213 km².

C 331 211 km². 

D 331 215 km².

Câu hỏi 7 :

Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng: 

A giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.

B giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.

C giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao nhưng không ổn định.

D giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

Câu hỏi 8 :

Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc dài khoảng

A  1100 km.

B 1300 km.   

C 1200 km.

D 1400 km.

Câu hỏi 9 :

Điểm nào sau  đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta.

A Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa đông bắc .

B Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí .

C  Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đât nước .

D Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn .

Câu hỏi 11 :

Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là

A gánh nặng phụ thuộc lớn       

B khó hạ tỉ lệ tăng dân số.

C Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.    

D gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.

Câu hỏi 12 :

Cho biểu đồ sau : (Đơn vị%)Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng từ sử dụng thể hiện của biểu đồ trên ?

A tỉ trọng lao động nông lâm ngư nghiệp có xu hướng giảm, công nghiệp dịch vụ có xu hướng tăng.

B Nông lâm  ngư  nghiệp có xu hướng  giảm, công nghiệp có xu hướng tăng, dịch vụ có xu hướng  giảm.

C  tỉ trọng lao động  nông lâm ngư nghiệp có xu hướng tăng, công nghiệp dịch vụ có xu hướng giảm.

D  nông lâm  ngư  nghiệp có xu hướng giảm, công nghiệp dịch vụ có xu hướng tăng.

Câu hỏi 13 :

Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi

A Đông Bắc

B Trường Sơn Bắc.       

C Tây Bắc.

D Trường Sơn Nam

Câu hỏi 14 :

Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

A suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.

B mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.

C  suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.

D suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.

Câu hỏi 15 :

Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây là do

A phân bố lại dân cư giữa nông thôn và thành thị.

B chuyển dịch cơ cấu kinh tế và mở rộng, quy hoạch các đô thị.

C di dân tự phát từ nông thôn ra thành thị.

D tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn ở nông thôn.

Câu hỏi 16 :

Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện

A nguồn nước và địa hình.          

B đất trồng và địa hình.

C khí hậu và đất trồng.      

D  đất trồng và nguồn nước tưới.

Câu hỏi 17 :

Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam là

A nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.           

B cận xích đạo gió mùa.

C Cận xích đạo         

D cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh

Câu hỏi 18 :

Đất feralit có màu đỏ vàng do:

A tích tụ ôxit nhôm 

B do mưa nhiều rửa trôi các chất bazo dễ tan

C tích tụ ôxit  sắt và ôxit nhôm        

D tích tụ ôxit sắt

Câu hỏi 19 :

Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là

A  rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.

B rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.

C rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

D hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.

Câu hỏi 20 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuôc ̣miền địa lý tư ̣nhiên nào sau đây?

A MiềnTây Bắc và Bắc Trung Bô   

B Miền Bắc

C Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bô 

D Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bô

Câu hỏi 21 :

Do địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế, nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc  Trung Bộ có đặc điểm là

A hệ sinh thái vùng đa dạng, có cả loài nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới

B không có các loài thực vật và động vật cận nhiệt đới

C có hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi

D không có hệ sinh thái rừng lá kim

Câu hỏi 22 :

Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM  (Đơn vị: Nghìn người)(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu  trên?

A Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.       

B Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.

C Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.

D Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.

Câu hỏi 23 :

Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là

A ranh giới phía ngoài của vùng nội thủy.

B ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.

C ranh giới phía ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.

D ranh giới phía ngoàicủa lãnh hải.

Câu hỏi 24 :

Địa hình đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long có điểm chung là

A thấp, bằng phẳng, nhiều vùng trũng chưa bồi lấp xong.

B đồng bằng châu thổ sông, được hình thành trên vùng vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

C thường xuyên chịu tác động của thủy triều và sóng biển.

D mực nước sông lên xuống rất nhanh.

Câu hỏi 25 :

Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản .

A Các đảo ven bờ       

B Vịnh cửa sông

C Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn   

D Các rạn san hô

Câu hỏi 26 :

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

B có bốn cánh cung lớn.

C gồm các khối núi và cao nguyên.    

D địa hình thấp và hẹp ngang.

Câu hỏi 27 :

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A xói mòn, rửa trôi đất, lũ lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

B bão lụt với tần suất lớn, trượt lở đất, khô hạn.

C thời tiết rất bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

D sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

Câu hỏi 28 :

Quá trình hình thành đất chủ yếu ở Việt Nam là

A quá trình hình thành đá ong.

B quá trình rửa trôi các chất ba dơ dễ tan Ca2+, K2+, Mg2+.

C quá trình feralit.

D quá trình tích tụ mùn trên núi.

Câu hỏi 29 :

Căn cứ vào ATLAT địa lí Việt Nam trang 15 hãy cho biết: các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta

A TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

B  Hà Nội, Hải Phòng

C TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng

D Hà Nội , TP. Hồ Chí Minh

Câu hỏi 30 :

Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu:

A khô, lạnh.  

B nóng, ẩm.   

C khô, nóng,    

D ôn hòa

Câu hỏi 31 :

Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là:

A Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.

B Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.

C Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.

D Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.

Câu hỏi 32 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết hướng nghiêng chính của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

A hướng tây bắc- đông bắc    

B hướng vòng cung

C hướng tây bắc- đông nam       

D hướng bắc  - nam

Câu hỏi 33 :

Vùng có mật độ dân số thấp nhất là

A Bắc Trung Bộ   

B Tây Bắc.  

C Tây Nguyên.

D Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 34 :

Nước ta có vị trí giáp biển, nên

A khí hậu có hai mùa rõ rệt.    

B  có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

C có nhiều tài nguyên khoáng sản. 

D thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

Câu hỏi 35 :

Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến

A khai thác tài nguyên và sử dụng lao động 

B nâng cao chất lượng cuộc sống

C  việc phát triển giáo dục và y tế   

D vấn đề việc làm

Câu hỏi 36 :

Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A đới rừng xích đạo.   

B đới rừng nhiệt đới

C đới rừng gió mùa cận xích đạo.    

D đới rừng nhiệt đới gió mùa .

Câu hỏi 37 :

70% số cơn bão trong toàn mùa thuộc về các tháng

A VII, VIII, IX.

B VI, VII, VIII. 

C V, VI, VII.  

D VIII, IX, X.

Câu hỏi 38 :

Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm

A mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm

B mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn

C mùa  đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp

D khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình

Câu hỏi 39 :

Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía Nam lãnh thổ ?

A Thú có lông dày (gấu, chồn,...).   

B Thú có móng vuốt.

C Thú lớn I(voi, hổ, báo,...).      

D Trăn, rắn, cá sấu,...

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK