A Lãnh hải.
B Nội thủy.
C Vùng đặc quyền về kinh tế.
D Vùng tiếp giáp lãnh hải.
A công nghiệp.
B thương mại.
C du lịch.
D nông nghiệp.
A Đắk Lắk.
B Điện Biên.
C Nghệ An.
D Thanh Hóa.
A Sông Gâm.
B Sông Chảy.
C Sông Mã.
D Sông Lô.
A Ngân Sơn.
B Hoàng Liên Sơn.
C Pu Đen Đinh
D Trường Sơn Bắc.
A Nghệ An.
B Hà Tĩnh.
C Quảng Bình.
D Quảng Trị.
A Bái Tử Long.
B Bến En.
C Tràm Chim.
D Kon Ka Kinh
A Phúc Yên.
B Bắc Ninh.
C Hải Phòng.
D Hà Nội.
A Kon Tum, Gia Lai.
B Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C Gia Lai, Đắk Lắk.
D Lâm Đồng, Gia Lai.
A Thủ Dầu Một.
B Vũng Tàu.
C Biên Hòa.
D Quy Nhơn.
A trẻ và đông hơn.
B trẻ và ít hơn.
C già và đông hơn.
D già và ít hơn.
A Khí hậu nóng ẩm.
B Khoáng sản nhiều loại.
C Đất trồng đa dạng
D
Rừng ôn đới phổ biến.
A Gió mùa Đông Bắc.
B Tín phong bán cầu Bắc.
C Gió phơn Tây Nam.
D Gió mùa Tây Nam.
A Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
A vùng biển rộng.
B thềm lục địa rộng.
C bờ biển kéo dài.
D vụng biển có nhiều.
A Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
C Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
A Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
A Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
A Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
A Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
B Xin-ga-po tăng ít nhất.
C Thái Lan tăng nhiều nhất.
D Việt Nam tăng nhanh nhất.
A Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
A tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
A Ranh giới cố định theo thời gian.
B Đã được hình thành từ rất lâu đời
C Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
A Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
A Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
B Diện tích đất nông nghiệp ít.
C Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D Chăn nuôi còn kém phát triển.
A Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
A mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B tăng cường khai thác khoáng sản.
C phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D nâng cao trình độ người lao động.
A Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
A ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt
D phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
A diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
A đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
A Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
A thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
A Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
A ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B cung cấp nhiều lâm sản có giá trị
C hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột
D bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.
A đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
A Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D tập trung đông dân cư vào các thành phố.
A thau chua và rửa mặn đất đai.
B hạn chế nước ngầm hạ thấp
C ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D tăng cường phù sa cho đất.
A Đường.
B Miền.
C Kết hợp.
D Cột.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK