A Vinh.
B Quy Nhơn.
C Đà Nẵng.
D Nha Trang.
A công nghiệp năng lượng.
B công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
C công nghiệp nghiệp dệt may.
D công nghiệp luyện kim.
A Cây công nghiệp lâu năm.
B Cây công nghiệp hàng năm.
C Nuôi trồng thủy sản.
D Trâu, bò thịt.
A Thác Bà.
B Sơn La.
C Hòa Bình.
D Yaly.
A ngành nông – lâm – ngư phát triển.
B phân bố lại dân cư giữa các vùng.
C quá trình công nghiệp, đô thị hóa.
D đời sống người dân thành thị còn thấp.
A 23,5oC.
B 25,1oC.
C 20oC.
D 23oC.
A Biểu đồ cột chồng.
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ miền.
D Biểu đồ kết hợp.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đông Nam Bộ.
C Nam Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A Sông Đà.
B Sông Gâm.
C Sông Hồng.
D Sông Chảy.
A Hà Nội, Hải Phòng.
B Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
C Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D Hà Nội, Cần Thơ.
A Diện tích, sản lượng lúa tăng, năng suất lúa giảm.
B Diện tích, sản lượng và năng suất lúa đều tăng.
C Diện tích giảm, sản lượng và năng suất lúa tăng.
D Diện tích và sản lượng tăng không ổn định.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Hồng.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội lớn.
B Đa dạng hóa các thành phần kinh tế tạo ra nhiều việc làm mới.
C Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm đang được giải quyết triệt để.
D Thất nghiệp ở thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
A giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
B khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
C Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
D hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm
A Đi qua lục địa rộng lớn.
B Gây mưa hết cho Nam Bộ.
C Vượt qua dãy Trường Sơn.
D Bị biến tính qua chặng đường dài.
A An Giang.
B Đồng Tháp.
C Hà Tiên.
D Mộc Bài.
A Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
B Quy mô giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
C Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
D Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế của nước ta.
A từ 1954 đến 1960.
B từ 1970 đến 1975.
C từ 1960 đến 1970.
D từ 1943 đến 1954.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A cà phê, cao su, chè.
B cà phê, điều, hồ tiêu.
C cà phê, chè, hồ tiêu.
D cao su, chè, hồ tiêu.
A đất đỏ đá vôi.
B đất đỏ badan.
C cao nguyên.
D hai mùa mưa, khô rõ rệt.
A môi trường một số vùng ven biển bị suy thoái.
B dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
C trong năm có khoảng 30-35 đợt gió mùa Đông Bắc.
D hàng năm có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông.
A nông thôn.
B các làng nghề truyền thống.
C miền núi.
D đô thị lớn.
A Từ tháng I - IV.
B Từ tháng V – X
C Từ tháng VI - X.
D Từ tháng X - XII.
A Khí hậu không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.
B Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
C Xuất hiện các loài chim, thú cận nhiệt đới phương Bắc.
D Chủ yếu là đất feralit và đất phù sa.
A lạnh khô.
B ẩm ướt.
C lạnh ẩm.
D khô nóng.
A Đắk Lắk.
B Đắc Nông.
C Gia Lai.
D Kon Tum.
A Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.
B Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.
C Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.
D Bề ngang hẹp do núi ăn lan sát biển.
A Phân bố không đều theo lãnh thổ.
B Có ranh giới địa lí xác định.
C Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
D Không có dân cư sinh sống.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Duyên hải Miền Trung.
D Đông Nam Bộ.
A Đồng bằng Bình – Trị - Thiên.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng Thanh Hóa.
D Đồng bằng sông Cửu Long
A Bắc Giang, Cẩm Phả.
B Thái Nguyên, Cẩm Phả.
C Bắc Giang, Hạ Long.
D Thái Nguyên, Hạ Long.
A Đồng bằng ven biển.
B Đường sống núi.
C Các đường chia nước, khe, sông suối.
D Các đỉnh núi.
A Đà Nẵng
B Quảng Ngãi.
C Quy Nhơn.
D Nha Trang.
A Sự tồn tại song song 2 nền nông nghiệp.
B Tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn.
C Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.
D Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
A gió mùa Đông Bắc.
B gió mùa Tây Nam.
C Tín phong bán cầu Bắc.
D gió mùa Đông Nam.
A Nhiệt độ trung bình các tháng đều trên 20oC.
B Biên độ nhiệt trong năm trên 5oC.
C Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC.
D Trong năm chia thành 2 mùa nóng, lạnh.
A Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B Nhu cầu trong nước ngày càng tăng.
C Nhu cầu thế giới ngày càng tăng.
D Khai hoang, mở rộng diện tích.
A có nhiều vũng trũng, thấp.
B bề mặt bị chia cắt bởi hệ thống đê.
C khả năng cải tạo hạn chế.
D địa hình thấp hơn.
A Trình độ đô thị hóa cao.
B Đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh.
C Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong tổng số dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK