A Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B Hình thành nhiều khu công nghiệp, chế xuất.
C Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
D Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
A Nhà máy thủy điện Đa Nhim
B Nhà máy thủy điện Y – a – li .
C Nhà máy thủy điện Đrây Hơ Linh.
D Nhà máy thủy điện Plây Krông
A Khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu
B Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
C Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
D Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A Diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
B Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
C Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
D Cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
A Sầm Sơn, Cửa Lò, Thuận An, Sa Huỳnh, Nha Trang.
B Cửa Lò Sầm Sơn, Thuận An, Sa Huỳnh, Nha Trang.
C Cửa Lò, Thuận An, Sầm Sơn, Sa Huỳnh, Nha Trang.
D Cửa Lò, Sa Huỳnh, Sầm Sơn, Thuận An, Nha Trang.
A Dãy núi vùng Tây Bắc.
B Dãy núi vùng Đông Bắc
C Vùng núi Trường Sơn Nam.
D Câu A + C đúng
A Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
A Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.
D Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III không đổi.
A Lũ quét, sạt lở, xói mòn.
B Động đất, bão và lũ lụt.
C Bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy.
D Mưa giông, hạn hán, cát bay
A Phú Yên
B Hưng Yên
C Khánh Hòa
D Đà Nẵng
A 331 211.
B 331 212.
C 331 213
D 331 214
A Đà Nẵng, Biên Hòa
B Huế, Cần Thơ
C Hải Phòng, Đà Nẵng.
D TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010 là:
A Đường biểu diễn
B Miền
C Tròn
D Cột chồng
A Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.
B Tỷ lệ sinh cao.
C Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D Tuổi thọ trung bình cao.
A 53 dân tộc.
B 54 dân tộc.
C 55 dân tộc.
D 56 dân tộc.
A ĐBSH và vùng Đông Nam Bộ.
B Hà Nội- Hải Phòng- TPHCM- Đà Nẵng.
C Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D Miền núi và trung du phía Bắc.
A Bón vôi, ém phèn.
B Phát triển rừng tràm trên đất phèn.
C Sử dụng nước ngọt của sông Hậu.
D Sử dụng nước ngọt của sông Tiền.
A Tiến hành thâm canh, tăng năng suất lương thực.
B Lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lí, giải quyết việc làm tại chỗ.
C Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
D Giảm tỉ lệ sinh cho cân đối với tăng trưởng kinh tế của vùng.
A Thượng nguồn sông Đà (Sơn La, Lai Châu)
B Lưu vực sông Thao (Lào Cai, Yên Bái)
C Lưu vực sông Cầu (Bắc Cạn, Thái Nguyên)
D Các tỉnh miền Trung.
A Phần đất liền giáp biển
B Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
C Phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển
D Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
A Tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.
B Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.
C Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.
D Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu
A 2 nhóm với 28 ngành.
B 3 nhóm với 29 ngành.
C 4 nhóm với 30 ngành.
D 5 nhóm với 31 ngành.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải miền Trung.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
B Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C Có các dòng biển chạy ven bờ.
D Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
A Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long
B Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
C Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
D Phố cổ Hội An, Huế
A Phú Yên.
B Khánh Hòa.
C Bình Thuận.
D Thừa Thiên - Huế
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 2010 – 2014 đạt:
A 169.6%
B 1.88%
C 1.87%
D 187.6%
A Du dịch biển – đảo ở Quảng Ninh.
B Cả du lịch biển và du lịch núi.
C Du dịch núi ở Lạng Sơn, Sa Pa.
D Du lịch sinh thái
A Có hoạt động công nghiệp phát triển mạnh nhất.
B Có thế mạnh trong việc phát triển tổng hợp nền kinh tế.
C Có diện tích nhỏ nhất trong các vùng.
D Có tiềm năng lớn về lương thực, thực phẩm
A Ô nhiễm môi trường.
B Thu hút đầu tư nước ngoài.
C Đẩy mạnh xuất khẩu.
D Mở rộng quan hệ hợp tác.
A Không có đê chắn sóng, rừng ngập mặn bị tàn phá.
B Địa hình thấp, thủy triều lên xuống mạnh.
C Mạng lưới sông ngòi, kệnh rạch dày đặc.
D Mùa khô kéo dài, sông đổ ra biển bằng nhiều cửa.
A Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D Phương tiện đánh bắt hiện đại.
A Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.
B Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa.
C Ngư trường Thanh Hóa-Nghệ An-Hà Tĩnh.
D Ngư trường Hải Phòng-Quảng Ninh.
A Chắn gió, bão, và ngăn nạn cát bay.
B Điều hòa thủy chế của sông ngòi.
C Khai thác thế mạnh tài nguyên biển.
D Phát triển các du lịch sinh thái.
A Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
B Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
C Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của nước ta phân theo các vùng năm 1995 và 2001?
A Cơ cấu diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Cửu Long tăng, các vùng khác giảm.
B Cơ cấu diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Hồng tăng, các vùng khác giảm.
C Cơ cấu diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Hồng tăng, ĐB Sông Cửu Long giảm.
D Cơ cấu diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của DHMT tăng, ĐB Sông Hồng giảm.
A Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa, hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
A Đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo.
B Bề mặt địa hình rộng và tương đối bằng phẳng.
C Lao động có truyền thống trồng cây công nghiệp.
D Tập trung diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK