A Nhóm ngành công nghiệp khai thác
B Nhóm ngành công nghiệp chế biến
C Nhóm ngành công nghiệp dệt may
D Nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp nhóm ngành công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, giảm tỷ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
B Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp nhóm ngành công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
C Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp nhóm ngành công nghiệp chế biến và công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước, giảm tỷ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
D Giảm tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp nhóm ngành công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A Hoá chất - phân bón - cao su.
B Luyện kim.
C Chế biến gỗ và lâm sản.
D Sành - sứ - thuỷ tinh.
A Vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí.
B Hoá chất và vật liệu xây dựng.
C Cơ khí và luyện kim.
D Dệt may, xi măng và hoá chất.
A Quốc doanh.
B Tập thể.
C Tư nhân và cá thể.
D Có vốn đầu tư nước ngoài.
A Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
A Thanh Hoá.
B Vinh.
C Đà Nẵng.
D Quy Nhơn.
A Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp theo chiều rộng.
B Tăng nhanh tỉ tr ọng các ngành công nghiệp nhóm A.
C Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.
D Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
D Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.
A Vùng này thưa dân.
B Trình độ phát triển kinh tế thấp
C Địa hình khó khăn, hạn chế GTVT.
D Tất cả các ý trên
A Luyện kim, cơ khí.
B Dệt may, vật liệu xây dựng.
C Năng lượng.
D Hoá chất, giấy.
A Công nghiệp năng lượng.
B Công nghiệp vật liệu.
C Công nghiệp sản xuất công cụ.
D Công nghiệp nhẹ.
A Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
B Sản xuất hàng tiêu dùng.
C Điện năng.
D Khai thác và chế biến dầu khí.
A Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
B Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất cả nước.
C Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D Là vùng có những trung tâm công nghiệp cơ cấu đa dạng nhất cả nước
A Công nghiệp năng lượng.
B Công nghiệp vật liệu.
C Công nghiệp sản xuất công cụ lao động.
D Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
A Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp.
B Số lượng các ngành công nghiệp.
C Sự phân loại các ngành công nghiệp theo từng nhóm.
D Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
A 2 nhóm với 28 ngành.
B 3 nhóm với 29 ngành.
C 3 nhóm với 30 ngành.
D 5 nhóm với 31 ngành.
A Năng lượng.
B Vật liệu xây dựng.
C Sản xuất công cụ lao động.
D Chế biến lương thực thực phẩm
A Công nghiệp cơ khí- điện tử.
B Công nghiệp luyện kim đen, màu.
C Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su.
D Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.
A Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
B Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
C Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
D Tất cả các ý trên.
A Nhóm ngành công nghiệp khai thác
B Nhóm ngành công nghiệp chế biến
C Nhóm ngành công nghiệp dệt may
D Nhóm ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A Hoá chất - phân bón - cao su.
B Luyện kim.
C Chế biến gỗ và lâm sản.
D Sành - sứ - thuỷ tinh.
A Công nghiệp năng lượng
B Công nghiệp khai thác
C Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D Công nghiệp chế biến
A Công nghiệp năng lượng.
B Công nghiệp vật liệu.
C Công nghiệp sản xuất công cụ.
D Công nghiệp nhẹ.
A Tây Nguyên
B Đồng bằng sông Hồng và vùng lân cận
C Duyên hải miền Trung
D Đồng bằng sông Cửu Long
A 2 nhóm với 28 ngành.
B 3 nhóm với 29 ngành.
C 3 nhóm với 30 ngành.
D 5 nhóm với 31 ngành
A Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
A Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp theo chiều rộng.
B Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác
C Cân đối tỉ trọng giữa công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
D Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
B Sản xuất hàng tiêu dùng.
C Điện năng.
D Khai thác và chế biến dầu khí.
A Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp.
B Số lượng các ngành công nghiệp
C Sự phân loại các ngành công nghiệp theo từng nhóm.
D Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
A giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và ngoài nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A tiết kiệm tài nguyên thiên thiên.
B giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C hội nhập vào thị trường thế giới.
D đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
A Quốc doanh.
B Tập thể.
C Tư nhân và cá thể.
D Có vốn đầu tư nước ngoài.
A Thanh Hoá.
B Vinh.
C Đà Nẵng.
D Quy Nhơn.
A Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
B Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
D Sản xuất phục vụ xuất khẩu
A Luyện kim, cơ khí.
B Dệt may, vật liệu xây dựng.
C Năng lượng.
D Hoá chất, giấy
A Công nghiệp năng lượng.
B Công nghiệp vật liệu.
C Công nghiệp hóa chất
D Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
A Năng lượng.
B Vật liệu xây dựng.
C Sản xuất công cụ lao động.
D Chế biến lương thực thực phẩm
A xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường
B đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
C đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành khác điểu chỉnh theo nhu cầu thị trường
D đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm
A Giá trị sản xuất các ngành công nghiệp ở nước ta đều tăng liên tục.
B Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị sản xuất tăng nhanh nhất.
C Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị sản xuất tăng chậm nhất
D Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK