A Điều kiện tự nhiên
B Kỹ thuật
C Lịch sử
D Thị trường
A Thủy sản
B Cây công nghiệp ngắn ngày
C Gia cầm
D Cây công nghiệp dài ngày.
A Trình độ thâm canh.
B Điều kiện về địa hình.
C Đặc điểm về đất đai và khí hậu.
D Truyền thống sản xuất của dân cư.
A Địa hình.
B Đất đai.
C Khí hậu.
D Nguồn nước.
A Tăng cường tình trạng độc canh.
B Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.
C Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp.
D Tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải miền Trung.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Đồng bằng sông Hồng có mùa đông lạnh.
B Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích đất phù sa ngọt lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Hồng có nhiều vùng thấp trũng
D Đồng bằng sông Cửu Long có nguồn nước tưới tiêu dồi dào hơn.
A Khai thác hợp lý hơn các sự đa dạng, phong phú của điều kiện tự nhiên.
B Sử dụng tốt hơn nguồn lao động
C Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D Tạo điều kiện xây dựng vùng chuyên canh quy mô lớn
A Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.
B Đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.
C Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.
D Đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.
A Cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
C Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D Hình thành các vùng sản xuất nông nghiệp hàng hoá quy mô lớn .
A Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
A Lợn.
B Gia cầm.
C Dừa.
D Thuỷ sản.
A Mật độ dân số cao nhất cả nước
B Mạng lưới đô thị dày đặc.
C Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.
D Dân cư có kinh nghiệm thâm canh lúa nước.
A Giảm thiểu rủi do của biến động thị trường.
B Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp.
B Cả hai đều là những vùng chuyên canh đậu tương có mức độ tập trung số 1 của cả nước.
C Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng tăng mạnh trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm.
D Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh trong khi Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng chững lại
A Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
B Cây công nghiệp hàng năm ( đậu tương, lạc, mía, thuốc lá... ).
C Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp và cây ăn quả.
D Lợn, bò sửa, gia cầ m, nuôi thủy sản nước ngọt, thủy sản nước mặn, nước lợ.
A Mật độ dân số tương đối thấp.
B Mạng lưới giao thông đang được nâng cấp và ngày càng thuận lợi cho giao lưu.
C Tập trung rất nhiều cơ sở công nghiệp chế biến.
D Dân có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, trồng cây công nghiệp.
A Đông Nam Bộ
B Tây Nguyên
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D Câu A và B đúng.
A Trâu, bò lấy thịt và sữa, lợn ( trung du ).
B Cây ăn quả, cây dược liệu.
C Đậu tương, lạc, thuốc lá.
D Cây công nghiệp lâu năm ( cao su, cà phê, điều ).
A Điều kiện tự nhiên
B Kỹ thuật
C Lịch sử
D Thị trường
A Thủy sản
B Cây công nghiệp ngắn ngày
C Gia cầm
D Cây công nghiệp dài ngày.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên hải miền Trung.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi, khí hậu có mùa đông lạnh vừa.
B Đồng bằng hẹp, đất khá màu mỡ, có nhiều vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản.
C Đồng bằng lớn, nhiều đất phèn đất mặn, khí hậu có hai mùa mưa, khô đối lập.
D Đồng bằng lớn, đất lúa nước, sông ngòi nhiều, khí hậu có mùa đông lạnh.
A Bắc Trung Bộ.
B Tây Nguyên.
C Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A Trình độ thâm canh.
B Điều kiện về địa hình.
C Đặc điểm về đất đai và khí hậu.
D Truyền thống sản xuất của dân cư.
A Địa hình.
B Đất đai.
C Khí hậu.
D Nguồn nước.
A Khai thác hợp lý hơn các sự đa dạng, phong phú của điều kiện tự nhiên.
B Sử dụng tốt hơn nguồn lao động
C Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D Tạo điều kiện xây dựng vùng chuyên canh quy mô lớn
A Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ có mức độ tập trung cao, Đông Nam Bộ có mức độ tập trung thấp.
B Cả hai đều là những vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của cả nước.
C Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có xu hướng tăng mạnh trong khi ở Đông Nam Bộ có xu hướng giảm.
D Đông Nam Bộ mới phát triển nên có xu hướng tăng nhanh trong khi Trung du và miền núi có xu hướng suy giảm
A đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ
B phát triển nền công nghiệp cổ truyền
C Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
D đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
A Giảm thiểu rủi do của biến động thị trường.
B Khai thác hợp lí sự đa dạng và phong phú của tự nhiên
C Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D Tăng cường phân hóa lãnh thổ nông nghiệp
A Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
A Ninh Thuận, Khánh Hoà
B Đồng Nai, Tây Ninh
C Kon Tum, Hoà Bình
D Bình Thuận, Gia Lai
A Trung du miền núi Bắc Bộ.
B Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Bắc Trung Bộ.
A Đông Nam Bộ
B Bắc Trung Bộ
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Duyên hải Nam Trung Bộ
A Tỉ trọng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Cửu Long tăng, các vùng khác giảm.
B Tỉ trọng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Hồng tăng, các vùng khác giảm.
C Tỉ trọng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của ĐB Sông Hồng tăng, ĐB Sông Cửu Long giảm.
D Tỉ trọng diện tích nuôi trồng thuỷ, hải sản của DHMT tăng, ĐB Sông Hồng giảm.
A Khí hậu
B Điều kiện tự nhiên
C Lịch sử khai thác lãnh thổ
D Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
A tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long đều giảm
B tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Hồng tăng, đồng bằng sông Cửu Long giảm
C tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Cửu Long tăng, đồng bằng sông Hồng giảm
D tỉ trọng của vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long đều tăng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK