A cây ăn quả.
B cây công nghiệp.
C cây lương thực.
D cây rau đậu.
A 900 – 1000m.
B 1600 – 1700m.
C trên 2600m.
D dưới 600 – 700m.
A các mô hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp.
B các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
C hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
D cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Tây Nguyên.
C Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
A nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo.
B nắng nóng, trời nhiều mây.
C nắng, ít mây và mưa nhiều.
D nắng nóng và mưa nhiều.
A phát triển nền nông nghệp nhiệt đới.
B phát triển nền nông nghệp cận nhiệt và ôn đới.
C phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
D bảo vệ an ninh quốc phòng trên đất liền và biển.
A 3,1%.
B 7,1%.
C 9,1%.
D 5,1 %.
A đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc-đông nam và hướng vòng cung.
A xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
D hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
A Phần lớn lao động sống ở nông thôn do mức thu nhập cao.
B Tỉ lệ lao động ở thành thị cao và có xu hướng tăng nhanh.
C Đô thị hóa của nước ta đang ở mức cao so với thế giới.
D Phần lớn lao động sống ở nông thôn nên quỹ thời gian rảnh dỗi còn nhiều.
A thích ứng với các biến động của thị trường trong và ngoài nước.
B mở rộng diện tích gieo trồng lúa và diện tích cây ăn quả.
C thích ứng với các điều kiện tự nhiên và nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
D khả năng xen canh các loại cây trồng ngắn ngày khác trên đất lúa.
A nông nghiệp thâm canh trình độ cao, sử dụng nhiều máy móc hiện đại.
B có sản phẩm phong phú và đa dạng gồm nhiệt đới, ôn đới và cận nhiệt.
C nông nghiệp nhiệt đới và đang phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
D đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ mạnh mún, năng suất lao động thấp.
A nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
C nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
D cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
A dầu mỏ, khí đốt.
B sa khoáng, khí đốt.
C ti tan, dầu mỏ.
D vàng, dầu mỏ.
A phát triển công nghiệp chế biến.
B mở rộng thị trường.
C tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.
D ngư dân có kinh nghiệm
A 3.
B 5.
C 4.
D 2.
A Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta.
B Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt.
C Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể.
D Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo.
A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
C khí hậu thuận lợi hơn.
D giao thông thuận tiện hơn.
A Giai đoạn 1943-1993, trồng rừng không bù lại được so với nạn phá rừng.
B Năm 1943, diện tích rừng nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên, độ che phủ 43,8%.
C Diện tích rừng trồng của nước ta liên tục tăng, trong 71 năm đã tăng 3,7 triệu ha.
D Độ che phủ rừng của nước ta giảm liên tục và giảm 2,4 %.
A Điện Biên.
B Hà Giang.
C Lai Châu.
D Lào Cai.
A khai hoang mở rộng diện tích.
B đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
C phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
A hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
B hướng đông nam – tây bắc và vòng cung.
C hướng vòng cung và đông nam – tây bắc.
D hướng vòng cung và hướng đông bắc – tây nam.
A có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
B không ngừng mở rộng ra phía biển.
C địa hình thấp và bằng phẳng.
D có một số ô trũng ngập nước.
A Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
B Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng.
C Tỉ suất tử của nước ta không biến động.
D Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
A số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C đời sống nhân dân khó khăn.
D xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
A dưới 1000m.
B trên 2000m.
C từ 1000m – 2000m.
D dưới 200m.
A ảnh hưởng của khối không khí từ vịnh Bengan (TBg) và tín phong nửa cầu Bắc (Tm).
B ảnh hưởng của khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tính chất.
C ảnh hưởng của khối không khí lạnh (NPc) và khối không khí xích đạo (Em).
D ảnh hưởng của tín phong nửa cầu Bắc (Tm) và khối không khí xích đạo (Em).
A rừng sản xuất
B rừng phòng hộ.
C rừng đặc dụng.
D rừng tái sinh.
A Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang.
B Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa.
C Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang.
D Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa.
A hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị.
B phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C phát triển mạng lưới đô thị hợp lí, đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.
D xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
A mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh có đê bao bọc.
B mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
C các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.
D mưa lớn kết hợp triều cường.
A thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
B tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển.
A kiểm kê các loài động thực vật quý hiếm ở Việt Nam.
B bảo vệ nguồn gen động, thực vật hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
D bảo tồn các loài động vật qúy hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
A có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D có thềm lục địa thoai thoải và kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
A vùng núi Đông Bắc.
B đồng bằng sông Hồng.
C đồng bằng sông Cửu Long.
D duyên hải Nam Trung Bộ.
A Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
B Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
C Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng 7,4 lần.
A tác động của hướng các dãy núi.
B tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
C sự phân hóa độ cao địa hình.
D tác động của gió mùa.
A giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa.
B gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm.
C các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng.
D gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm.
A chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.
B có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió Tây khô nóng.
C có nhiều ưu thế để phát triển ngành chăn nuôi.
D đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành đồng bằng nhỏ.
A Đông Bắc.
B Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ.
D Tây Nguyên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK