A Quảng Nam
B Bình Định
C Khánh Hòa
D Bình Thuận
A Khu vực phía đông dãy Trường Sơn.
B Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ.
C Khu vực phía nam vĩ tuyến 16°B.
D Khu vực phía bắc vĩ tuyến 16°B.
A Sự hạ khí áp đột ngột
B Sự chênh lệch nhiệt giữa ngày và đêm
C Sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương
D Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm
A Nước ta nằm trong vành đai ôn đới
B Nằm trong khu vực múi giờ số 7
C Vị trí địa lý đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mạng tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D Nước ta nằm trong vành đai nhiệt đới
A Gió mùa Đông Bắc
B Gió mậu dịch nửa cầu Bắc
C Gió Tây Nam từ vịnh Bengan
D Gió mậu dịch nửa cầu Nam
A Xuất hiện thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
B Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
D Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20°C.
A Mở rộng diện tích để chăn nuôi
B Tập trung phát triển cây công nghiệp dài ngày
C Áp dụng hình thức canh tác nông- lâm kết hợp
D Tích cực trồng cây lương thực.
A Bình Phước.
B Đắc Nông.
C Tây Ninh.
D Quảng Trị.
A Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
B Khí hậu phân hóa phức tạp.
C Khoáng sản nước ta đa dạng nhưng trữ lượng không lớn
D Giao thông Bắc- Nam trắc trở
A Đặc quyền kinh tế
B Tiếp giáp lãnh hải
C Thềm lục địa
D Lãnh hải
A diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
B diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông
C diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
D diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
A Biểu đồ miền
B Biểu đồ cột đôi
C Biểu đồ cột chồng
D Biểu đồ tròn.
A nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
B được nâng lên chủ yếu trong vận động tân kiến tạo
C được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ
D có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan
A Lý Sơn
B Cù Lao Chàm
C Cồn Cỏ
D Cát Bà
A Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
B Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
C Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa được phục hồi hoàn toàn
D Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi
A Cảnh quan ven biển
B Địa hình
C Sinh vật
D Khí hậu
A Mộc Châu
B Đồng Văn
C Di Linh
D Quản Bạ
A 23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ
B 23°23’B - 8°30’B và 102°10’Đ - 109°24’Đ
C 23°20’B - 8°30’B và 102°10’Đ - 109°24’Đ
D 23°23’B - 8°30’B và 102°10’Đ - 109°20’Đ
A Vị trí gắn liền với lục địa Á- Âu
B Địa hình núi cao
C Vị trí nội chí tuyến
D Vị trí nước ta nằm ở ven biển
A Các đồng bằng này nằm ở ven biển
B Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng
C Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D Trên bề mặt đồng bằng không có sông.
A Trung Quốc, Philippin, Lào, Mianma, Malaysia, Brunây, Indonexia, Thái Lan
B Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indonexia, Thái Lan
C Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Indonexia, Thái Lan
D Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia , Indonexia, Thái Lan
A Phong phú đa dạng.
B Phân bố không đều
C Có trữ lượng lớn
D Tập trung ở Bắc Bộ
A Có đủ 3 đai phân hóa theo độ cao
B Chặn gió mùa Đông Bắc
C Hút gió mùa Đông Bắc làm cho vùng có mùa đông lạnh nhất cả nước.
D Làm giảm tính lạnh khô của gió mùa Đông Bắc.
A Trường Sơn Bắc
B Tây Bắc
C Trường Sơn Nam
D Đông Bắc
A Biểu đồ Miền
B Biểu đồ Tròn
C Biểu đồ Cột
D Biểu đồ Đường
A Phát triển cây cà phê, cao su
B Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm với các loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới
C Trồng được lúa, ngô, khoai
D Trồng được các loại nho, cam, ô liu
A Trong năm có hai mùa khô, mưa rõ rệt
B Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
D Mưa nhiều trên địa hình nhiều đồi núi có độ dốc lớn.
A Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
B Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc
D Vùng núi Trường Sơn Nam và vùng núi Đông Bắc
A Khả năng cải tạo và mở rộng diện tích
B Khả năng thâm canh tăng vụ.
C Kinh nghiệm và tập quán canh tác.
D Độ màu mỡ của đất trồng.
A 31,93
B 31,73
C 31,83
D 31,63
A Độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều
B Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
C Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
D Trong năm có hai mùa khô và mưa rõ rệt.
A Đất mặn.
B Đất bạc màu đồi trung du
C Đất phèn.
D Đất cát.
A Trường Sơn Bắc.
B Tây Bắc
C Trường Sơn Nam.
D Đông Bắc
A Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước
B Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
C Biển Đông làm tăng độ lạnh khô của gió mùa Đông Bắc.
D Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
A Khai thác gỗ củi
B Chiến tranh
C Khô hạn
D Phá rừng để nuôi tôm
A Đất phèn
B Đất phù sa ngọt
C Đất Feralit.
D Đất mặn.
A Huế có lượng mưa lớn, lượng bốc hơi lớn nên cân bằng ẩm lớn.
B Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa đông
C Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.
D Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.
A Nghệ An
B Thanh Hóa
C Phú Yên
D Đà Nẵng
A 3260 km
B 2360 km
C 3200 km
D 2300 km
A Chế độ nước thất thường
B Lũ lên chậm xuống chậm
C Lòng sông cạn và nhiều cồn cát
D Dòng sông ngắn và dốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK