A Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
B Hoà Bình - Phú Lâm.
C Lạng Sơn - Cà Mau.
D Hoà Bình - Cà Mau.
A Tiềm năng trữ lượng lớn nhưng quy mô khai thác nhỏ
B Sản lượng chủ yếu được dùng để xuất khẩu thô.
C Mới được hình thành trong thập niên 70 của thế kỉ XX.
D Bao gồm cả khai thác, lọc dầu và hoá dầu.
A Bể trầm tích Trung Bộ.
B Bể trầm tích Cửu Long.
C Bể trầm tích Nam Côn Sơn.
D Bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai.
A Là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp
B Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác.
C Ra đời sớm nhất trong các ngành công nghiệp.
D Tất cả các đặc điểm trên.
A Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
B Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
A Than đá.
B Vật liệu xây dựng.
C Quặng sắt và crôm
D Quặng thiếc và titan ở ven biển.
A Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
D Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
A Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
A Công dụng của sản phẩm.
B Đặc điểm sản xuất.
C Nguồn nguyên liệu.
D Phân bố sản xuất.
A Có lực lượng lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn.
B Gần nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C Có lực lượng lao động dồi dào và gần nguồn nguyên liệu.
D Có thị trường tiêu thụ lớn và đảm bảo kĩ thuật.
A Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật.
C Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
D Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.
A Thuỷ tinh và vải lụa là 2 ngành tăng chậm nhất, chỉ độ 1,4 lần.
B Quần áo may sẵn là ngành phát triển nhanh nhất, gấp 3 lần.
C Tất cả các sản phẩm đều tăng liên tục.
D Giai đoạn 2003 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 2000 - 2002.
A Công nghiệp dệt - may.
B Công nghiệp sản xuất da giày
C Công nghiệp sản xuất giấy
D Công nghiệp sản xuất chất dẻo
A In và văn phòng phẩm.
B Dệt may
C Sản xuất giấy và thuộc da.
D Sành - sứ - thuỷ tinh.
A Sử dụng lao động nữ, có kinh nghiệm, cần cù chịu khó.
B Giải quyết việc làm.
C Vốn đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh.
D Sử dụng ít điện năng, không gây ô nhiễm môi trường.
A Nhà máy dệt Đông Xuân Hà Nội.
B Nhà máy dệt Nam Định.
C Nhà máy dệt 8/3 Hà Nội.
D Nhà máy dệt kim Hà Nội.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Nam Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đông Nam Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A A. Nha Trang
B B. Đà Nẵng
C C. Quy Nhơn
D D. Vũng Tàu
A Hạ Long, Hải Phòng, Nam Định, Thủ Dầu Một
B Nam Định, Hải Phòng, Đà Lạt, Cần Thơ
C Thanh Hóa, Nam Định, Nha Trang, Cà Mau
D Huế, Đà Nẵng, Hòa Bình, Biên Hòa
A Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
B Hoà Bình - Phú Lâm.
C Lạng Sơn - Cà Mau.
D Hoà Bình - Cà Mau.
A Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
D Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
A Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
A Sản xuất điện.
B Khai thác dầu khí.
C Khai thác quặng sắt.
D Khai thác than.
A nhiệt điện, điện gió.
B thuỷ điện, điện gió.
C nhiệt điện, thuỷ điện.
D thuỷ điện, điện nguyên tử.
A Cửu Long và Sông Hồng.
B Nam Côn Sơn và Cửu Long
C Sông Hồng và Trung Bộ.
D Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai.
A sự phong phú của nguồn nhiên liệu.
B hệ thống đường dây tải điện.
C nguồn nhiên liệu sử dụng.
D trình độ lao động
A Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
B Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
A Công dụng của sản phẩm.
B Đặc điểm sản xuất.
C Nguồn nguyên liệu.
D Phân bố sản xuất.
A Lao động có kĩ thuật cao
B Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt
D Giao thông vận tải phát triển
A Nhiên liệu cho sản xuất ở miền Trung là khí tự nhiên
B Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất
C Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện
D Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động
A Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật.
C Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
D Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.
A Than đá.
B Vật liệu xây dựng.
C Quặng sắt và crôm
D Quặng thiếc và titan ở ven biển.
A Sử dụng lao động nữ, có kinh nghiệm, cần cù chịu khó
B Giải quyết việc làm.
C Vốn đầu tư không lớn, thu hồi vốn nhanh.
D Sử dụng ít điện năng, không gây ô nhiễm môi trường.
A Nhà máy dệt Đông Xuân Hà Nội.
B Nhà máy dệt Nam Định.
C Nhà máy dệt 8/3 Hà Nội.
D Nhà máy dệt kim Hà Nội.
A Đồng bằng sông Hồng
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Nam Trung Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A Nha Trang
B Đà Nẵng
C Quy Nhơn
D Vũng Tàu
A Hạ Long, Hải Phòng, Nam Định, Thủ Dầu Một
B Nam Định, Hải Phòng, Đà Lạt, Cần Thơ
C Thanh Hóa, Nam Định, Nha Trang, Cà Mau
D Huế, Đà Nẵng, Hòa Bình, Biên Hòa
A Hạ thấp mực nước ngầm
B Thu hẹp diện tích rừng
C Ô nhiễm nguồn nước
D Ô nhiễm đất đai
A Thuỷ tinh và vải lụa là 2 ngành tăng chậm nhất, chỉ độ 1,4 lần.
B Quần áo may sẵn là ngành phát triển nhanh nhất, tăng gấp 3 lần.
C Tất cả các sản phẩm đều tăng liên tục.
D Giai đoạn 2003 – 2005 các sản phẩm tăng nhanh hơn giai đoạn 2000 - 2002.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK