Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam trung bộ

Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam trung bộ

Câu hỏi 1 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A Phú Yên.  

B Ninh Thuận.    

C Quảng Nam. 

D Thừa Thiên - Huế

Câu hỏi 2 :

Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?

A Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.

B Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.

C Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.

D Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.

Câu hỏi 4 :

Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A Ninh Thuận, Phú Yên.  

B Bình Thuận, Quảng Nam

C Phú Yên, Quảng Nam.  

D Ninh Thuận, Bình Thuận

Câu hỏi 5 :

Cảng nước sâu đang được đầu tư xây dựng, hoàn thiện ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A Chân Mây. 

B Quy Nhơn.

C Dung Quất.    

D Đà Nẵng

Câu hỏi 6 :

Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: 

A Quốc lộ 1A, đường 14

B Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam

C Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh

D Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam

Câu hỏi 7 :

Độ che phủ rừng của vùng Duyên hải Nam trung Bộ là(%):

A 38,9.       

B 39,8.

C 37,8. 

D 41,2

Câu hỏi 8 :

Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?

A Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển

B Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển

C Vùng có biển rộng lớn phía Đông

D Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

Câu hỏi 9 :

Về điều kiện kinh tế -xã hội, điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh

B Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống

C Cơ cở hạ tầng tương đối hoàn thiện

D Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài

Câu hỏi 10 :

Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá

B Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực

C Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu

D Hoạt động chế biến hải sản đa dạng

Câu hỏi 11 :

Các trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang.        

B Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết

C Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng  

D Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết

Câu hỏi 12 :

Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A Vàng, vật liệu xây dựng, crômit.  

B Vật liệu xây dựng, vàng, than đá

C Vật liệu xây dựng, cát làm thủy tinh, vàng. 

D Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit.

Câu hỏi 14 :

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy điện:

A Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali

B Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đrây Hling

C Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim

D Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai

Câu hỏi 15 :

Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có điều kiện thuận lợi cho phát triển gì nhất?

A Trồng cây công nghiệp lâu năm.   

B Trồng cây hoa màu, lương thực

C Chăn nuôi bò, dê, cừu.   

D Kinh tế vườn rừng

Câu hỏi 16 :

Khai thác dầu khí bước đầu phát hiện ở:

A Đảo Phú Quý.      

B Đảo Cồn Cỏ.     

C Côn Đảo.  

D Hòn Tre

Câu hỏi 17 :

Vùng Nam Trung Bộ có vị trí địa lí quan trọng như thế nào ?

A Cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên

B Cửa ngõ thông ra biển của một số nước tiểu vùng sông Mê Kông

C Cầu nối hai miền Nam Bắc

D Tất cả các ý trên

Câu hỏi 18 :

Tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của vùng là :

A Khoáng sản.       

B Rừng. 

C Thuỷ sản. 

D Đất nông nghiệp

Câu hỏi 19 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Đi từ Bắc vào Nam ta gặp các bãi tắm nổi tiến nào ?

A Sa Huỳnh , Quy Nhơn , Đại Lãnh , Nha Trang

B Non Nước , Đại Lãnh , Quy Nhơn , Nha Trang

C Đại Lãnh , Nha Trang , Non Nước , Sa Huỳnh

D Quy Nhơn , Nha Trang , Đại Lãnh , Sa Huỳnh

Câu hỏi 20 :

Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?

A Cát Hải, Bạch Long Vĩ.    

B Vân Đồn, Vàm Cỏ

C Lý Sơn, Phú Quý.

D Côn Đảo, Cô Tô

Câu hỏi 21 :

Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?

A  Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.

B Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng.

C Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.

D Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.

Câu hỏi 22 :

Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?

A Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.

B Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.

C Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.

D Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.

Câu hỏi 23 :

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?

A Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao

B  Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào

C Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển

D Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu

Câu hỏi 24 :

Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A Ninh Thuận, Phú Yên

B Bình Thuận, Quảng Nam

C Phú Yên, Quảng Nam.   

D Ninh Thuận, Bình Thuận

Câu hỏi 25 :

Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?

A Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển      

B Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển

C Vùng có biển rộng lớn phía Đông    

D Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp

Câu hỏi 26 :

Về điều kiện kinh tế -xã hội, điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh

B Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống

C Cơ cở hạ tầng tương đối hoàn thiện

D Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài

Câu hỏi 27 :

Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá

B Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực

C Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu

D Hoạt động chế biến hải sản đa dạng

Câu hỏi 28 :

Các trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang.    

B Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết

C Nha Trang, Phan Thiết, Quảng Ngãi

D Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết

Câu hỏi 29 :

Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A Vàng, vật liệu xây dựng, crômit.       

B  Vật liệu xây dựng, vàng, than đá

C Cát làm thủy tinh, vàng, dầu khí.      

D Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit.

Câu hỏi 30 :

Tiềm năng lớn nhất về đánh bắt thuỷ hải sản của duyên hải Nam Trung Bộ là

A bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá

B  hoạt động chế biến thuỷ hải sản ngày càng đa dạng

C vùng biển nhiều nắng, gió, độ mặn nước biển cao

D tỉnh nào cũng có bãi tôm, cá, nhiều ngư trường lớn

Câu hỏi 31 :

Nhận định nào dưới đây đúng về vị trí Địa lí của vùng duyên hải miền Nam Trung Bộ

A duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi Bắc Bộ

B duyên hải Nam Trung Bộ là vùng nằm ở phía Bắc nước ta, giáp đồng bằng sông Hồng

C duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ

D duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu hỏi 32 :

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu là do có:

A nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể.

B đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ.

C  nhiều vũng, vịnh, sâu nối liền các cửa sông lớn.

D nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng là rất lớn.

Câu hỏi 33 :

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở phía

A đông quần đảo Phú Quý.         

B bắc quần đảo Phú Quý.

C  nam quần đảo Phú Quý.             

D tây quần đảo Phú Quý.

Câu hỏi 34 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng.

B  Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh

C  Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ.

D Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú.

Câu hỏi 35 :

Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy điện

A Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali

B  Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đrây Hling

C Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim

D Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai

Câu hỏi 36 :

Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có điều kiện thuận lợi cho phát triển gì nhất?

A  Trồng cây công nghiệp hằng năm      

B Trồng cây hoa màu, lương thực

C Chăn nuôi bò, dê, cừu.  

D  Phát triển rừng

Câu hỏi 37 :

Tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của vùng là : 

A Khoáng sản.      

B Rừng.        

C Thuỷ sản.   

D  Đất nông nghiệp

Câu hỏi 38 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ đi từ Bắc vào Nam ta gặp các bãi tắm nổi tiếng nào ?

A Sa Huỳnh , Quy Nhơn , Đại Lãnh , Nha Trang

B Non Nước , Đại Lãnh , Quy Nhơn , Nha Trang

C Đại Lãnh , Nha Trang , Non Nước , Sa Huỳnh

D  Quy Nhơn , Nha Trang , Đại Lãnh , Sa Huỳnh

Câu hỏi 39 :

Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?

A Cát Hải, Bạch Long Vĩ.           

B Vân Đồn, Vàm Cỏ

C Lý Sơn, Phú Quý.     

D  Côn Đảo, Cô Tô

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK