A Phú Yên.
B Ninh Thuận.
C Quảng Nam.
D Thừa Thiên - Huế
A Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
A Khánh Hòa.
B Quảng Nam.
C Bình Định
D Phú Yên.
A Ninh Thuận, Phú Yên.
B Bình Thuận, Quảng Nam
C Phú Yên, Quảng Nam.
D Ninh Thuận, Bình Thuận
A Chân Mây.
B Quy Nhơn.
C Dung Quất.
D Đà Nẵng
A Quốc lộ 1A, đường 14
B Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam
C Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh
D Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam
A Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
C Vùng có biển rộng lớn phía Đông
D Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp
A Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh
B Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống
C Cơ cở hạ tầng tương đối hoàn thiện
D Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài
A Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá
B Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực
C Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu
D Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
A Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang.
B Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
C Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng
D Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
A Vàng, vật liệu xây dựng, crômit.
B Vật liệu xây dựng, vàng, than đá
C Vật liệu xây dựng, cát làm thủy tinh, vàng.
D Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit.
A Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali
B Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đrây Hling
C Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim
D Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai
A Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B Trồng cây hoa màu, lương thực
C Chăn nuôi bò, dê, cừu.
D Kinh tế vườn rừng
A Đảo Phú Quý.
B Đảo Cồn Cỏ.
C Côn Đảo.
D Hòn Tre
A Cửa ngõ thông ra biển của Tây Nguyên
B Cửa ngõ thông ra biển của một số nước tiểu vùng sông Mê Kông
C Cầu nối hai miền Nam Bắc
D Tất cả các ý trên
A Khoáng sản.
B Rừng.
C Thuỷ sản.
D Đất nông nghiệp
A Sa Huỳnh , Quy Nhơn , Đại Lãnh , Nha Trang
B Non Nước , Đại Lãnh , Quy Nhơn , Nha Trang
C Đại Lãnh , Nha Trang , Non Nước , Sa Huỳnh
D Quy Nhơn , Nha Trang , Đại Lãnh , Sa Huỳnh
A Cát Hải, Bạch Long Vĩ.
B Vân Đồn, Vàm Cỏ
C Lý Sơn, Phú Quý.
D Côn Đảo, Cô Tô
A Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng.
C Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
A Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
A Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao
B Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào
C Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển
D Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu
A Ninh Thuận, Phú Yên
B Bình Thuận, Quảng Nam
C Phú Yên, Quảng Nam.
D Ninh Thuận, Bình Thuận
A Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
C Vùng có biển rộng lớn phía Đông
D Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp
A Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh
B Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống
C Cơ cở hạ tầng tương đối hoàn thiện
D Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài
A Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá
B Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực
C Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu
D Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
A Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang.
B Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
C Nha Trang, Phan Thiết, Quảng Ngãi
D Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
A Vàng, vật liệu xây dựng, crômit.
B Vật liệu xây dựng, vàng, than đá
C Cát làm thủy tinh, vàng, dầu khí.
D Cát làm thủy tinh, vàng, bôxit.
A bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá
B hoạt động chế biến thuỷ hải sản ngày càng đa dạng
C vùng biển nhiều nắng, gió, độ mặn nước biển cao
D tỉnh nào cũng có bãi tôm, cá, nhiều ngư trường lớn
A duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi Bắc Bộ
B duyên hải Nam Trung Bộ là vùng nằm ở phía Bắc nước ta, giáp đồng bằng sông Hồng
C duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ
D duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể.
B đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ.
C nhiều vũng, vịnh, sâu nối liền các cửa sông lớn.
D nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng là rất lớn.
A đông quần đảo Phú Quý.
B bắc quần đảo Phú Quý.
C nam quần đảo Phú Quý.
D tây quần đảo Phú Quý.
A Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng.
B Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh
C Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ.
D Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú.
A Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali
B Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đrây Hling
C Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim
D Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai
A Trồng cây công nghiệp hằng năm
B Trồng cây hoa màu, lương thực
C Chăn nuôi bò, dê, cừu.
D Phát triển rừng
A Khoáng sản.
B Rừng.
C Thuỷ sản.
D Đất nông nghiệp
A Sa Huỳnh , Quy Nhơn , Đại Lãnh , Nha Trang
B Non Nước , Đại Lãnh , Quy Nhơn , Nha Trang
C Đại Lãnh , Nha Trang , Non Nước , Sa Huỳnh
D Quy Nhơn , Nha Trang , Đại Lãnh , Sa Huỳnh
A Cát Hải, Bạch Long Vĩ.
B Vân Đồn, Vàm Cỏ
C Lý Sơn, Phú Quý.
D Côn Đảo, Cô Tô
A Hội An.
B Đà Nẵng.
C Nha Trang.
D Quy Nhơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK