Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPTQG môn Địa lý năm 2017-THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh (Có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết)

Đề thi thử THPTQG môn Địa lý năm 2017-THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh (Có đáp án và hướng...

Câu hỏi 1 :

Hạn chế chủ yếu về tự nhiên của khu vực đồi núi nước ta là gì?

A Địa hình cao, chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc

B Xảy ra nhiều thiên tai

C Quá rộng lớn. Nơi xảy ra nhiều thiên tai

D Địa hình cao, chia cắt mạnh

Câu hỏi 2 :

Thế mạnh lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta là:

A Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên ( khoáng sản, thủy sản, lâm sản)

B Cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản

C Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp, các trung tâm thương mại

D Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.

Câu hỏi 3 :

Hạn chế chủ yếu về tự nhiên của khu vực đồng bằng nước ta là:

A Nơi tập trung ít tài nguyên khoáng sản

B Diện tích đất đai chật hẹp

C Thiên tai thường xảy ra, gây thiệt hại lớn về người và tài sản

D Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.

Câu hỏi 4 :

Đặc điểm nào sau, không phải là đặc điểm tự nhiên cơ bản của Biển Đông?

A Là một biển rộng, có diện tích gần 3,5 triệu km2

B Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo

C Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

D Có vị trí địa chính trị quan trọng của thế giới

Câu hỏi 5 :

Hai vịnh biển lớn nhất nước ta nằm trong biển Đông là:

A Vịnh Bắc Bộ và vịnh Hạ Long

B Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan

C Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong

D Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong

Câu hỏi 6 :

Khu vực nào có thềm lục địa hẹp nhất nước ta?

A Bắc Bộ    

B Bắc Trung Bộ

C Nam Trung Bộ          

D Nam Bộ

Câu hỏi 7 :

Nguyên nhân cơ bản nào làm cho khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương?

A Các khối khí qua biển đã mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn.

B Các khối khí qua biển làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết và khí hậu.

C Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao.

D Do tác động của biển Đông, các khối khí đã mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu hỏi 8 :

Gia tăng dân số nước ta nhanh đã tạo sức ép lớn đối với việc:

A phát triển kinh tế- xã hội của đất nước, nâng cao chất lượng cuộc sông

B bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường

C nâng cao chất lượng cuộc sông

D phát triển kinh tế- xã hội, bảo vệ tài nguyên, nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu hỏi 9 :

Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí, được thể hiện rõ nhất thông qua việc

A phân bố dân cư giữa các ngành kinh tế.

B phân bố dân cư giữa thành thị với nông thôn.

C phân bố dân cư giữa đồng bằng với trung du, miền núi.

D mật độ dân số cao.

Câu hỏi 10 :

Vùng nào sau có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A Đồng bằng sông Hồng.     

B Đồng bằng sông Cửu Long.

C Đông Nam Bộ.  

D Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 13 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  14, hãy cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây?

A Cao nguyên Kon Tum.       

B Cao nguyên Lâm Viên.

C Cao nguyên Di Linh.         

D Cao Nguyên Đắc Lắc.

Câu hỏi 14 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng tây bắc – đông nam?

A Hoàng Liên Sơn.          

B Dãy Con Voi.

C Dãy Tam Điệp.     

D Dãy Bạch Mã.

Câu hỏi 16 :

Tỉnh nào sau đây không nằm ở khu vực Đông Bắc:

A Quảng Ninh.      

B Lào Cai.   

C Yên Bái.    

D Sơn La. 

Câu hỏi 17 :

Ý nào sau không nằm trong hiệu quả kinh tế - xã hội của việc phát huy thế mạnh các loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở TDMNBB?

A Sử dụng hợp lí tài nguyên của vùng.

B Nâng cao đời sống nhân dân.

C Định canh định cư cho đồng bào dân tộc.

D Có mùa đông lạnh nhất nước ta.

Câu hỏi 18 :

TDMNBB là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta là do:

A địa hình cao và đất feralit phát triển trên đá badan.

B phần lớn diện tích là đất feralít và có mùa đông lạnh.

C dân cư có nhiều kinh nghiệm trồng và chế biến chè.

D chủ yếu là đất feralit phát triển trên đá phiến, đá vôi và đá mẹ khác. 

Câu hỏi 19 :

Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là gì?

A Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp.

B Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Băc.

C Tiềm năng về thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc.

D Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc.

Câu hỏi 20 :

Nét nổi bật về kinh tế-xã hội của TDMNBB là:

A Vùng có nhiều dân tộc ít người, hạn chế về kinh nghiệm sản xuất.

B vùng thưa dân hạn chế về thị trường tại chỗ và lao động.

C là nơi thu hút lao động mạnh nhất từ khắp đất nước.

D cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đã được khắc phục.

Câu hỏi 21 :

Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH có ý nghĩa quan trọng nhằm

A Đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và cho xuất khẩu.

B Hạn chế những trở ngại và phát huy những thế mạnh vốn có của đồng bằng.

C Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.

D Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu hỏi 22 :

Điều nào sau đây chưa phản ánh đúng về những thuận lợi của vị trí địa lí ĐBSH đối với sự phát triển kinh tế?

A Nằm ở trung tâm Bắc Bộ, gần như trong vùng kinh tế trọng điểm phía Băc.

B Nằm liền kề với vùng có tiềm năng khoáng sản và thủy điện lớn nhất nước ta.

C Ở vị trí chuyển tiếp giữa TDMNBB với vùng biển Đông rộng lớn.

D Nằm trong vùng giàu tài nguyên lâm sản, thủy sản và sản phẩm cây công nghiệp.

Câu hỏi 23 :

Ở ĐBSH tỉnh nào có số dân đông nhất và thấp nhất?

A Hà Nội và Hà Nam.   

B Hà Nội và Hà Tây.

C Hải Phòng và Vĩnh Phúc.           

D Hải Phòng và Bắc Ninh.

Câu hỏi 24 :

Tài nguyên quan trọng hàng đầu ở ĐBSH là gì?

A Tài nguyên du lịch.

B Tài nguyên đất.

C Tài nguyên nước. 

D Tài nguyên biển. 

Câu hỏi 25 :

Thế mạnh chủ yếu về mặt kinh tế-xã hội ở ĐBSH là gì ? 

A Dân cư hoạt động chủ yếu trong công nghiệp.

B Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

C Nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.

D Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tích cực.

Câu hỏi 26 :

Vùng nào chiếm trên 50% cả về diện tích và sản lượng lúa của nước ta ?

A Đồng Bằng sông Hồng.      

B Tây nguyên.

C Đông Nam Bộ.

D Đồng bằng sông Cửu Long. 

Câu hỏi 27 :

Loại cây công nghiệp được phát triển chủ yếu ở nước ta là gì ?

A Cây công nghiệp ôn đới.  

B Cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C Cây công nghiệp nhiệt đới. 

D Cây công nghiêp cận xích đạo. 

Câu hỏi 28 :

Ý nào sau không là điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp ở nước ta ?

A Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. 

B Đặc điểm của thị trường thế giới.

C Nguồn lao động dồi dào.    

D Đã có mạng lưới các cơ sở chế biến cây công nghiệp.

Câu hỏi 29 :

Cây công nghiệp ở nước ta chủ yếu là:

A Cây công nghiệp ôn đới.                   

B Cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt.

C Cây công nghiệp cận nhiệt.      

D Cây công nghiệp nhiệt đới.

Câu hỏi 30 :

Tổng diện tích gieo trồng cây công nghiệp năm 2005 là bao nhiêu ?

A 1,5 triệu ha  

B 2,5 triệu ha

C 3,5 triệu ha   

D 4,5 triệu ha

Câu hỏi 31 :

Nhân tố chính nào ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi nước ta ?

A Giống vật nuôi.  

B Công ghiệp chế biến.

C Mạng lưới dịch vụ thú y  

D Cơ sở thức ăn.

Câu hỏi 32 :

Trâu của nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng nào ?

A Đông Nam Bộ        

B Tây Nguyên

C Trung du và miền núi Bắc Bộ

D Duyên hải Nam Trung Bộ 

Câu hỏi 33 :

Đàn lợn của nước ta năm 2005 là bao nhiêu ?

A 25 triệu con.  

B 26 triệu con.

C 27 triệu con.  

D 28 triệu con 

Câu hỏi 34 :

Trong hệ thống ngành chăn nuôi, đàn lợn cung cấp:

A 1/2 sản lượng thịt các loại        

B 2/3 sản lượng thịt các loại

C 3/4 sản lượng thịt các loại  

D 4/3 sản lượng thịt các loại 

Câu hỏi 35 :

Chăn nuôi lợn và gia cầm ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào ?

A Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

B Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

C Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.

D Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.

Câu hỏi 36 :

Cho bảng số liệu:Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2000-2010(Đơn vị: tỉ đồng, giá thực tế)( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011; NXB thống kê Việt Nam năm 2012)Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu: 

A Giá trị sản xuất các ngành công nghiệp ở nước ta đều tăng liên tục.

B Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất.

C Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất

D Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng.

Câu hỏi 39 :

Cho biểu đồ sau:Biểu đồ trên thể hiện nôi dung nào sau?

A Quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.

B Giá trị hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.

C Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá được vận chuyển qua các cảng biển.

D Cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển. 

Câu hỏi 40 :

Cho biểu đồ:Hãy cho biết nội dung nào của biểu đồ chưa chính xác?

A Tên biểu đồ.

B Khoảng cách năm.

C Chú giải. 

D Đơn vị

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK