A Địa hình cao, chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc
B Xảy ra nhiều thiên tai
C Quá rộng lớn. Nơi xảy ra nhiều thiên tai
D Địa hình cao, chia cắt mạnh
A Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên ( khoáng sản, thủy sản, lâm sản)
B Cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản
C Thuận lợi tập trung các thành phố, các khu công nghiệp, các trung tâm thương mại
D Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
A Nơi tập trung ít tài nguyên khoáng sản
B Diện tích đất đai chật hẹp
C Thiên tai thường xảy ra, gây thiệt hại lớn về người và tài sản
D Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
A Là một biển rộng, có diện tích gần 3,5 triệu km2
B Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo
C Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D Có vị trí địa chính trị quan trọng của thế giới
A Vịnh Bắc Bộ và vịnh Hạ Long
B Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
D Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
A Bắc Bộ
B Bắc Trung Bộ
C Nam Trung Bộ
D Nam Bộ
A Các khối khí qua biển đã mang lại cho nước ta một lượng mưa và độ ẩm lớn.
B Các khối khí qua biển làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết và khí hậu.
C Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao.
D Do tác động của biển Đông, các khối khí đã mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn.
A phát triển kinh tế- xã hội của đất nước, nâng cao chất lượng cuộc sông
B bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường
C nâng cao chất lượng cuộc sông
D phát triển kinh tế- xã hội, bảo vệ tài nguyên, nâng cao chất lượng cuộc sống
A phân bố dân cư giữa các ngành kinh tế.
B phân bố dân cư giữa thành thị với nông thôn.
C phân bố dân cư giữa đồng bằng với trung du, miền núi.
D mật độ dân số cao.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A Tây Bắc
B Bắc Trung Bộ
C Tây Nguyên
D Đông Nam Bộ.
A Đất phù sa ngọt.
B Đất mặn.
C Đất phèn.
D Đất khác.
A Cao nguyên Kon Tum.
B Cao nguyên Lâm Viên.
C Cao nguyên Di Linh.
D Cao Nguyên Đắc Lắc.
A Hoàng Liên Sơn.
B Dãy Con Voi.
C Dãy Tam Điệp.
D Dãy Bạch Mã.
A Than đá.
B Than Nâu.
C Than mỡ.
D Than bùn.
A Quảng Ninh.
B Lào Cai.
C Yên Bái.
D Sơn La.
A Sử dụng hợp lí tài nguyên của vùng.
B Nâng cao đời sống nhân dân.
C Định canh định cư cho đồng bào dân tộc.
D Có mùa đông lạnh nhất nước ta.
A địa hình cao và đất feralit phát triển trên đá badan.
B phần lớn diện tích là đất feralít và có mùa đông lạnh.
C dân cư có nhiều kinh nghiệm trồng và chế biến chè.
D chủ yếu là đất feralit phát triển trên đá phiến, đá vôi và đá mẹ khác.
A Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp.
B Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Băc.
C Tiềm năng về thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc.
D Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc.
A Vùng có nhiều dân tộc ít người, hạn chế về kinh nghiệm sản xuất.
B vùng thưa dân hạn chế về thị trường tại chỗ và lao động.
C là nơi thu hút lao động mạnh nhất từ khắp đất nước.
D cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật đã được khắc phục.
A Đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và cho xuất khẩu.
B Hạn chế những trở ngại và phát huy những thế mạnh vốn có của đồng bằng.
C Đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.
D Góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A Nằm ở trung tâm Bắc Bộ, gần như trong vùng kinh tế trọng điểm phía Băc.
B Nằm liền kề với vùng có tiềm năng khoáng sản và thủy điện lớn nhất nước ta.
C Ở vị trí chuyển tiếp giữa TDMNBB với vùng biển Đông rộng lớn.
D Nằm trong vùng giàu tài nguyên lâm sản, thủy sản và sản phẩm cây công nghiệp.
A Hà Nội và Hà Nam.
B Hà Nội và Hà Tây.
C Hải Phòng và Vĩnh Phúc.
D Hải Phòng và Bắc Ninh.
A Tài nguyên du lịch.
B Tài nguyên đất.
C Tài nguyên nước.
D Tài nguyên biển.
A Dân cư hoạt động chủ yếu trong công nghiệp.
B Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C Nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.
D Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tích cực.
A Đồng Bằng sông Hồng.
B Tây nguyên.
C Đông Nam Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Cây công nghiệp ôn đới.
B Cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C Cây công nghiệp nhiệt đới.
D Cây công nghiêp cận xích đạo.
A Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B Đặc điểm của thị trường thế giới.
C Nguồn lao động dồi dào.
D Đã có mạng lưới các cơ sở chế biến cây công nghiệp.
A Cây công nghiệp ôn đới.
B Cây công nghiệp ôn đới và cận nhiệt.
C Cây công nghiệp cận nhiệt.
D Cây công nghiệp nhiệt đới.
A 1,5 triệu ha
B 2,5 triệu ha
C 3,5 triệu ha
D 4,5 triệu ha
A Giống vật nuôi.
B Công ghiệp chế biến.
C Mạng lưới dịch vụ thú y
D Cơ sở thức ăn.
A Đông Nam Bộ
B Tây Nguyên
C Trung du và miền núi Bắc Bộ
D Duyên hải Nam Trung Bộ
A 25 triệu con.
B 26 triệu con.
C 27 triệu con.
D 28 triệu con
A 1/2 sản lượng thịt các loại
B 2/3 sản lượng thịt các loại
C 3/4 sản lượng thịt các loại
D 4/3 sản lượng thịt các loại
A Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
A Giá trị sản xuất các ngành công nghiệp ở nước ta đều tăng liên tục.
B Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất.
C Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất
D Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng.
A Biểu đồ miền
B Biểu đồ đường.
C Biểu đồ cột.
D Biểu đồ tròn.
A Diện tích lúa tăng nhưng chậm.
B Diện tích lúa hè thu giảm.
C Năng suất lúa tăng mạnh.
D Sản lượng lúa tăng mạnh.
A Quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.
B Giá trị hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.
C Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá được vận chuyển qua các cảng biển.
D Cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.
A Tên biểu đồ.
B Khoảng cách năm.
C Chú giải.
D Đơn vị
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK