A đất phèn.
B đất cát.
C đất mùn.
D đất feralit.
A Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.
B Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
C Có kinh tế phát triển nhất.
D Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.
A An Giang, Đồng Tháp.
B An Giang, Long An.
C Kiên Giang, An Giang.
D Kiên Giang, Long An.
A nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B nước ta nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương, ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á.
C nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
D nước ta có vị trí nằm tiếp giáp Biển Đông.
A Khánh Hoà.
B Đà Nẵng.
C Quảng Ngãi.
D Bà Rịa - Vũng Tàu.
A đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B khí hậu thuận lợi hơn.
C giao thông thuận tiện hơn.
D lịch sử định cư sớm hơn.
A sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
A địa hình nước ta ít hiểm trở.
B địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
C tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
D thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
A Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B Tây Nguyên và Nam Bộ.
C phía Bắc đèo Hải Vân.
D trên cả nước.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Bắc.
D Bắc Trung Bộ.
A việc phát triển giáo dục và y tế.
B khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C vấn đề giải quyết việc làm.
D nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
A Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
B Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phụ hồi.
C Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.
D Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
A cói, đay, mía, đậu tương.
B mía, lạc, thuốc lá, chè.
C mía, đay, hồ tiêu, cà phê.
D cao su, dâu tằm, bông, chè.
A Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B Tây Bắc và Nam Trung Bộ.
C Bắc Trung Bộ và Nam Bộ.
D Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
A Bình Định.
B Phú Yên.
C Khánh Hòa.
D Ninh Thuận.
A Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
B Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
C Tình hình thay đổi diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
D Sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta.
A lãnh hải.
B tiếp giáp lãnh hải.
C vùng đặc quyền về kinh tế.
D thềm lục địa.
A các nước ASEAN và châu Phi.
B các nước châu Phi và Mỹ La tinh.
C khu vực Nam Á và ASEAN.
D khu vực châu Á - Thái Bình Dường và châu Âu.
A Đông Bắc.
B Tây Bắc.
C Trường Sơn Nam.
D Trường Sơn Bắc.
A ngày càng giảm.
B giữ nguyên và ít biến động
C ngày càng tăng.
D thấp so với mức mức trung bình của thế giới.
A năng lượng.
B cơ khí - điện tử.
C vật liệu xây dựng.
D chế biến lương thực, thực phẩm.
A tránh tình trạng phát triển phiến diện, một chiều.
B hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.
D thích nghi và hội nhập với với thị trường của các nước trong khu vực và trên thế giới.
A sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
B phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng.
C sản xuất nông nghiệp tự cung, tự cấp quan tâm nhiều đến sản xuất đa canh.
D sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít quan tâm đến thị trường.
A chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
B do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
C mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị khai thác hiện đại.
D thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
A Yaly.
B Trị An.
C Đồng Nai.
D Thác Mơ.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A cột chồng.
B cột ghép.
C cột và đường kết hợp.
D đường biểu diễn.
A Gia Lai.
B Đắk Lắk.
C Kon Tum.
D Lâm Đồng.
A Yên Bái.
B Hà Giang.
C Thái Nguyên.
D Tuyên Quang.
A Tỉ trọng dân số thành thị còn thấp.
B Tỉ trọng dân số nông thôn chiếm tỉ lệ lớn và có xu hướng tăng giảm không đều.
C Tỉ trọng dân số thành thị tăng được 10,0%.
D Cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn khá chậm.
A Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nẵng.
B Hạ Long, Buôn Ma Thuột, Cần Thơ.
C Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa.
D Hà Nội, Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh.
A Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt giảm.
B Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục tăng.
C Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp luôn thấp nhất.
D Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm nhiều hơn tỉ trọng ngành trồng trọt.
A có tiềm năng lớn về thủy điện.
B đều có vị trí giáp biển.
C có một mùa đông lạnh.
D có một mùa khô sâu sắc.
A đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
B đẩy mạnh giao lưu trong giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Lào.
C đẩy mạnh giao lưu trong giữa các tỉnh trong vùng với nước bạn Campuchia.
D làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.
A Người dân chăm chỉ, giàu nghị lực trong đấu tranh, chinh phục tự nhiên.
B Có sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa miền Đông và miền Tây.
C Các trung tâm công nghiệp phân bố đều trên khắp lãnh thổ.
D Là vùng tương đối nghèo, thường xuyên bị thiên tai đe doạ.
A diện tích đất nông nghiệp lớn.
B phần lớn diện tích được sử dụng gieo trồng 1 vụ lúa, 1 vụ màu.
C vùng đất cửa sông, ven biển hiện đang được cải tạo để nuôi trồng thủy sản mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D cơ cấu mùa vụ đang có xu hướng giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa đông xuân và hè thu.
A dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.
B dân số trẻ, gia tăng nhanh.
C lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều.
D lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.
A Tây Ninh.
B Đồng Nai.
C Tiền Giang.
D Bến Tre.
A hạn chế về trình độ chuyên môn hơn.
B năng động, nhạy bén hơn với cơ chế thị trường.
C trình độ học vấn cao hơn.
D có kinh nghiệm hơn trong sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp.
A quá trình công nghiệp hoá.
B vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn.
C công nghiệp chế biến sau thu hoạch.
D vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK