A Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
B Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
D Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
A 20,5%.
B 30,5%.
C 40,5%.
D 50,5%.
A Tày, Ba Na, Hoa.
B Thái, Vân Kiều, Dao
C Tày, Nùng, M'nông
D Tày, Nùng, Mông
A Đậu tương.
B Cà phê.
C Chè.
D Thuốc lá
A Khí hậu toàn cầu nóng dần lên.
B Độ dốc của địa hình lớn
C Lượng mưa ngày càng giảm sút
D Nạn du canh, du cư
A 50-100.
B 100-150.
C 150-200.
D 100-300
A Đất phù sa cổ
B Đất đồi.
C Đất feralit trên đá vôi.
D Đất mùn pha cát
A Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B Nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm
C Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh
D Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn
A Phát triển kinh tế biển và du lịch
B Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
C Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
D Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
A Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
B Khoáng sản phân bố rải rác
C Địa hình dốc, giao thông khó khăn
D Khí hậu diễn biến thất thường
A Lào Cai.
B Lai Châu.
C Cao Bằng.
D Yên Bái
A Góp phần giải quyết việc làm cho người dân
B Tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước
C Xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng
D Củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc
A Khí hậu lạnh hơn.
B Khí hậu ấm và khô hơn
C Khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng.
D Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
A Sơn La
B Quảng Ninh
C Hà Giang
D Cao Bằng
A Thủy điện.
B Khai thác than, cơ khí
C Chế biến gỗ, phân bón.
D Cây công nghiệp lâu năm, khai thác than
A Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La.
B Hòa Bình, Thác Bà, Trị An
C Hòa Bình, Trị An, Sơn La.
D Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La
A Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản
B Sự phong phú của thức ăn trong rừng
C Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
D Sự phong phú của hoa màu, lương thực
A Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
A Có cửa ngõ giao lưu với thế giới
B Giáp hai vùng kinh tế, giáp biển
C Có biên giới chung với hai nước, giáp biển
D Có nhiều đầu mối giao thông quan trọng nhất cả nước
A Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
B Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
D Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang
A Sắt.
B Đồng.
C Bôxit.
D Pyrit.
A Chăm, Ba Na, Hoa.
B Thái, Vân Kiều, Ê-đê
C Hrê, Nùng, M'nông
D Tày, Nùng, Mông
A Đậu tương.
B Cà phê.
C Chè.
D Thuốc lá
A có nhiều than đá
B có nhiều sông dài và dốc
C có nhu cầu điện lớn
D có nhiều hồ lớn
A Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B Nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm
C Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh
D Cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn
A Phát triển kinh tế biển và du lịch
B Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
C Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
D Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
A Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao
B Khoáng sản phân bố tập trung, quy mô lớn
C Địa hình dốc, giao thông thuận lợi
D Khí hậu diễn biến thất thường
A Thái Nguyên
B Quảng Ninh
C Hải Phòng
D Lạng Sơn
A Điện Biên.
B Kon Tum.
C Quảng Ninh.
D Lai Châu.
A Cô Tô, Cát Bà
B Phú Quốc, Cát Bà
C Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D Cái Bầu, Cô Tô
A trữ năng thuỷ điện lớn hơn.
B tài nguyên khoáng sản phong phú hơn.
C cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn.
D nhiều trung tâm công nghiệp hơn.
A các cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
B các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm.
C các cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản.
D các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
A phát triển tổng hợp kinh tế biển
B nền nông nghiệp nhiệt đới
C tài nguyên rừng và việc phát triển lâm nghiệp
D khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện
A Đàn trâu lớn nhất cả nước.
B Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
C Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.
D Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.
A đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.
B nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
C có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
A Uông Bí, Phả Lại
B Uông Bí, Ninh Bình
C Uông Bí, Na Dương
D Phả Lại, Na Dương
A sản lượng dầu mỏ
B sản lượng than đá
C trữ lượng than nâu
D trữ lượng bôxit
A Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
C Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
A Cát Tiên
B Hoàng Liên
C Ba Bể
D Xuân Sơn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK