A Bào ngư, sò huyết, mực, cá, tôm, hải sâm.
B Hải sâm, bào ngư, đồi mồi, cá, tôm, cua.
C Mực cá, tôm, cua, đồi mồi, bào ngư.
D Đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, sò huyết.
A Bắc Trung Bộ.
B Đông Bắc.
C Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A Bình Định, Phú Yên.
B Quảng Ninh, Khánh Hòa.
C Ninh Thuận, Bình Thuận.
D Thanh Hóa, Quảng Nam.
A Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit có giá trị xuất khẩu.
B Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối.
C Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê.
D Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò và khai thác.
A Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
A Du lịch an dưỡng.
B Du lịch thể thao dưới nước.
C Du lịch biển - đảo.
D Du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
A Côn Sơn, Cát Bà, Lý Sơn, Cái Bầu, Phú Quốc.
B Cồn Cỏ, Phú Quốc, Cát Bà, Cái Bầu, Lý Sơn.
C Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Phú Quý, Phú Quốc, Lý Sơn.
D Cái Bầu, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Phú Quốc.
A 1,9 triệu tấn.
B 3 triệu tấn.
C 3,9 - 4 triệu tấn.
D 4 - 4,5 triệu tấn
A Thanh Hóa.
B Hà Tĩnh.
C Nghệ An.
D Quảng Ngãi
A Hải Phòng.
B Thanh Hóa.
C Quảng Ninh.
D Đà Nẵng
A Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
C Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
A Nội thuỷ, thềm lục địa, gần thềm lục địa
B Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
C Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, phát triển kinh tế
D Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, sâu nội địa
A Ngư trường Ninh Thuận- Bình Thuận
B Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang
C Ngư trường Hải Phòng- Quảng Ninh
D Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa
A Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô
B Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành
C Tránh để xảy ra các sự cố môi trường
D Đẩy mạnh việc xây dựng các nhà máy lọc dầu
A Giúp bảo vệ vùng biển
B Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C Bảo vệ được vùng trời
D Bảo vệ được vùng thềm lục địa
A Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
A Cửu Long – Nam Côn Sơn.
B Thổ Chu – Mã Lai
C Cửu Long – Sông Hồng.
D Hoàng Sa - Trường Sa
A Vũng Áng.
B Cái Lân.
C Dung Quất.
D Nghi Sơn
A Có dòng biển chảy ven bờ
B Có các ngư trường trọng điểm
C Có nhiều đảo, quần đảo
D Biển nhiệt đới quanh năm
A Bắc Trung Bộ.
B Đông Bắc.
C Nam Trung Bộ.
D Đông Nam Bộ.
A Bình Định, Phú Yên.
B Quảng Ninh, Khánh Hòa.
C Ninh Thuận, Bình Thuận.
D Thanh Hóa, Quảng Nam.
A Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit có giá trị xuất khẩu.
B Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối.
C Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê.
D Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò và khai thác.
A Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng.
A Du lịch an dưỡng.
B Du lịch thể thao dưới nước.
C Du lịch biển - đảo.
D Du lịch sinh thái rừng ngập mặn.
A Vùng biển rộng, giàu tài nguyên
B Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư
C Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp
D Vị trí gần đường hàng hải quốc tế
A Côn Sơn, Cát Bà, Lý Sơn, Cái Bầu, Phú Quốc.
B Cồn Cỏ, Phú Quốc, Cát Bà, Cái Bầu, Lý Sơn.
C Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Phú Quý, Phú Quốc, Lý Sơn.
D Cái Bầu, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Phú Quốc.
A gió mùa thổi trong năm
B địa hình ven biển đa dạng
C nền nhiệt cao quanh năm
D thời gian mùa khô dài
A Thanh Hóa.
B Hà Tĩnh.
C Nghệ An.
D Quảng Ngãi
A Hải Phòng.
B Thanh Hóa.
C Quảng Ninh.
D Đà Nẵng
A Bạch Long Vĩ.
B Lý Sơn.
C Phú Quý.
D Cái Bầu.
A Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao
C Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra
D Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
A Nội thuỷ, thềm lục địa, gần thềm lục địa
B Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
C Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, phát triển kinh tế
D Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, sâu nội địa
A Ngư trường Khánh Hòa - Ninh Thuận- Bình Thuận
B Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang
C Ngư trường Hải Phòng- Quảng Ninh
D Ngư trường Hoàng Sa, Trường Sa
A Hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô
B Nâng cao hiệu quả sử dụng khí đồng hành
C Tránh để xảy ra các sự cố môi trường
D Đẩy mạnh việc xây dựng các nhà máy lọc dầu
A Giúp bảo vệ vùng biển
B Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C Bảo vệ được vùng trời
D Bảo vệ được vùng thềm lục địa
A Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
D Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
A Nam Côn Sơn - Cửu Long
B Thổ Chu – Mã Lai
C Cửu Long – Sông Hồng.
D Hoàng Sa - Trường Sa
A có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió
B bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo
C dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn
D có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK