A Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
A độ cao của địa hình
B ảnh hưởng của biển
C địa hình nhiều đồi núi
D gió mùa mùa Đông
A Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
A Nam Bộ.
B Tây Nguyên và Nam Bộ.
C Phía Nam đèo Hải Vân.
D Trên cả nước
A Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
A Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B Rừng gió mùa thường xanh.
C Rừng gió mùa nửa rụng lá.
D Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
A Lượng mưa trung bình năm lớn
B Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa
C Nhiệt độ trung bình năm cao, cân bằng bức xạ âm
D Tổng bức xạ nhiệt lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A lượng nước sinh ra chủ yếu trên lãnh thổ nước ta (tới hơn 60%)
B nguồn cung cấp nước chủ yếu do băng tuyết tan
C lượng nước sinh ra trên lãnh thổ nước ta và bên ngoài là như nhau
D lượng nước sinh ra chủ yếu từ các lưu vực nằm ngoài lãnh thổ (tới hơn 60%)
A Thổi liên tục trong suốt mùa đông.
B Nhiệt độ phía bắc vĩ tuyến 16 hạ thấp vào mùa đông.
C Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã.
D Tạo nên mùa đông có 2,3 tháng lạnh ở miền Bắc
A Khối khí xích đạo ẩm.
B Khối khí chí tuyến nửa cầu Nam
C Khối khí lạnh phương Bắc
D Khối khí vịnh Tây Bengan
A vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
B vị trí gần ba mặt giáp biển.
C hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
A Miền Bắc.
B Miền Nam.
C Tây Bắc.
D Bắc Trung Bộ
A Gây ra thời tiết nóng, ẩm theo mùa
B Tạo sự đối lập giữa Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C Tạo kiểu thời tiết khô nóng, hoạt động từng đợt
D Mùa thu, đông có mưa phùn
A Tạo thành địa hình Cácxtơ.
B Đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
D Hiện tượng xâm thực
A các dạng địa hình Caxto; hang động, suối cạn, thung khô
B hình thành các núi già
C hình thành các đồi núi thấp đan xen thung lũng rộng
D hiện tượng đất trượt đất lở
A Đường bờ biển miền Bắc lõm về phía Tây.
B Lực Coriolit làm lệch hướng chuyển động của khối khí.
C Áp thấp ở Bắc bộ được hình thành hút gió Tây Nam
D Địa hình miền Bắc thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
A Các loài cận nhiệt đới.
B Các loài cận xích đạo.
C Các loài ôn đới.
D Các loài nhiệt đới.
A Có sự tích tụ nhiều Fe2O3.
B Có sự tích tụ nhiều Al2O3.
C Mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan.
D Quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh.
A quá trình hình thành đá ong.
B quá trình rửa trôi các chất ba dơ dễ tan Ca2+, K2+, Mg2+.
C quá trình feralit.
D quá trình tích tụ mùn trên núi.
A Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
B Đẩy mạnh các hoạt động khai thác, xây dựng nhất là vào mùa khô
C Phát triển du lịch quanh năm
D Bảo quản máy móc, thiết bị
A Nam Bộ.
B Tây Nguyên và Nam Bộ.
C Phía Nam đèo Hải Vân.
D Trên cả nước.
A Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông
B Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
A Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
B Rừng gió mùa thường xanh.
C Rừng gió mùa nửa rụng lá.
D Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
A Lượng mưa trung bình năm lớn
B Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa
C Nhiệt độ trung bình năm cao, cân bằng bức xạ âm
D Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A Thổi liên tục trong suốt mùa đông.
B Nhiệt độ phía bắc vĩ tuyến 16 hạ thấp vào mùa đông.
C Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã.
D Tạo nên mùa đông có 2,3 tháng lạnh ở miền Bắc
A vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
B vị trí gần ba mặt giáp biển.
C hoạt động của gió phơn Tây Nam.
D lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
A Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
C Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.
D Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
A Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
B Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
C Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
D Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.
A Đường bờ biển miền Bắc lõm về phía Tây.
B Lực Coriolit làm lệch hướng chuyển động của khối khí.
C Áp thấp ở Bắc bộ được hình thành hút gió Tây Nam
D Địa hình miền Bắc thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
A toàn bộ miền có số tháng lạnh kéo dài 3 tháng
B thời kì bắt đầu mùa bão có xu hướng chậm dần về phía Nam
C về phía Nam số tháng lạnh giảm còn 1 đến 2 tháng, ở Huế chỉ còn thời tiết lạnh
D tính bất ổn cao trong diễn biến thời tiết, khí hậu
A chế độ mưa theo mùa
B hướng dòng chảy
C đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua
D độ dài các con sông
A Ảnh hưởng của Tín phong nửa cầu Bắc (Tm) và khối khi Xích Đạo (Em)
B Ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tính chất
C Ảnh hưởng của khối không khí lạnh (NPc) và khối không khí Xích đạo (Em)
D Ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan(TBg) và Tín phong nửa cầu Bắc (Tm)
A độ cao của địa hình
B ảnh hưởng của biển
C địa hình nhiều đồi núi
D gió mùa mùa Đông
A Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
B Đẩy mạnh các hoạt động khai thác, xây dựng nhất là vào mùa khô
C Phát triển du lịch quanh năm
D Bảo quản máy móc, thiết bị
A Khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương mạnh lên vượt qua được hệ thống núi Tây Bắc.
B Áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh gió mùa tây nam
C Khối khí từ lục địa Trung Hoa đi thẳng vào nước ta sau khi vượt qua núi biên giới.
D Khối khí nhiệt đới từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn vào nước ta.
A hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão chậm dần từ Bắc vào Nam
C hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc
A Chế độ mưa phân hóa theo mùa.
B Mùa mưa cũng là tháng có nhiệt độ cao nhất.
C Không có tháng nào nhiệt độ xuống thấp dưới 180C.
D Biên độ nhiệt độ trong năm lớn.
A Gió mùa đông bắc
B Gió mùa tây nam
C Gió tín phong
D gió phơn
A Tạo thành địa hình Cácxtơ.
B Đất trượt, đá lở ở sườn dốc
C Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
D Hiện tượng xâm thực
A Các tháng III, IV,V
B Các tháng IX, X, XI
C Các tháng XII, I, II
D Các tháng V, VI, VII
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK