A Trung Quốc, Lào, Campuchia
B Trung Quốc, Campuchia
C Lào, Campuchia, Mianma
D Lào, Campuchia
A Á và TBD
B Á và Ấn độ dương
C Á-Âu, TBD, ÂĐD
D Á-Âu và TBD
A Nằm ở bán cầu Đông.
B Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C Nằm trong vùng nội chí tuyến.
D Nằm ở bán cầu Bắc.
A Lao Bảo
B Vĩnh Xương
C Lào Cai
D Mộc Bài
A Vùng đặc quyền về kinh tế
B Thềm lục địa
C Lãnh hải
D Tiếp giáp lãnh hải
A Nam Trường Sơn.
B Vùng núi Đông Bắc.
C Vùng núi Tây Bắc.
D Bắc Trường Sơn.
A Chiến tranh
B Khai thác lấy gỗ
C Phá để nuôi tôm.
D Lấy đất để trồng lúa.
A Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.
B Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới.
A Xâm thực – bồi tụ
B Bồi tụ
C Xâm thực.
D Bồi tụ - xâm thực.
A Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C Trong năm có hai mùa mưa, khôn đắp đổi nhau.
D Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
A Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi cao.
C Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
A Cận xích đạo gió mùa.
B Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
D Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
A Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên
C.
B Độ ẩm thay đổi tùy nơi, từ khô đến ẩm ướt.
C Tổng nhiệt độ năm trên
C.
D Rừng kém phát triển, đơn giản về thành phần loài.
A Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B Thời tiết không ổn định.
C Bão, lũ, trượt lở đất.
D Hạn hán, bão, lũ.
A Ô nhiễm môi trường.
B Chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.
C Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái Đất gây ra nhiều thiên tai.
D Săn bắn, buôn bán trái phép các động vật hoang dã.
A Mưa lớn kết hợp triều cường.
B Địa hình đồng bằng thấp và có đê sông, đê biển.
C Xung quanh các mặt thấp có đê bao bọc.
D Mật độ xây dựng cao.
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
A Không lớn.
B Khá ổn định.
C Ngày càng giảm.
D Tăng giảm không đều.
A Giảm GDP bình quân đầu người.
B Cạn kiệt tài nguyên.
C Ô nhiễm môi trường.
D Giảm tốc độ phát triển kinh tế.
A Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
B Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
C Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
D Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
A Đông Á
B Ôxtrâylia
C Châu Âu
D Bắc Mĩ
A 1999-2001
B 1979-1989
C 1965-1975
D 1931-1960
A Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh
B Cần cù, sáng tạo
C Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
D Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
A Mở rộng các ngành nghề thủ công mỹ nghệ
B Tổ chức hướng nghiệp chu đáo
C Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý
D Lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm - thủy sản theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:
A Cột
B Miền
C Đường biểu diễn
D Hình tròn
A Khí hậu và địa hình
B Đất trồng và nguồn nước tưới
C Địa hình và đất trồng
D Nguồn nước và địa hình
A Đông Nam Bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Bắc Trung Bộ
D Duyên hải Nam Trung Bộ
A 75%
B 74%
C 73%
D 72%
A Bãi triều
B Các ô trũng ở đồng bằng
C Đầm phá
D Rừng ngập mặn
A Tự nhiên
B Kinh tế - xã hội
C Tự nhiên và lao động
D Đất đai, lao động
A Có thế mạnh lâu dài
B Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
C Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu
D Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
Hãy cho biết loại hình vận tải có tỉ trọng vận chuyển hành khách ít nhưng có tỉ trọng hành khách luân chuyển cao gấp 38 lần là:
A Đường sắt
B Đường sông
C Dường biển
D Đường hàng không
A Đà Lạt
B Nha Trang
C Cần Thơ
D Vũng Tàu
A Du lịch biển
B Thủy sản
C Khai thác khoáng sản
D Dịch vụ hàng hải
A 58,9%
B 51,2 %
C 56,9%
D 55,9%
A Rét đậm, rét hại
B Lũ quét
C Bão
D Động đất
A Cơ sở vật chất – kỹ thuật còn yếu kém
B Nguồn lao động phân bố không đều
C Vùng nằm xa biển
D Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên
A Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
B Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội
C Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
D Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao
A Một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C Cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta
D Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta
A Phía Nam, phía Bắc, miền Trung
B Phía Bắc, miền Trung, phía Nam
C Miền Trung, phía Bắc, phía Nam
D Phía Bắc, phía Nam, miền Trung
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK