A Phúc Yên, Bắc Ninh.
B Hà Nội, Hải Phòng.
C Hải Dương, Hưng Yên.
D Thái Bình, Nam Định.
A tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp.
B tránh gây ô nhiễm môi trường.
C giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.
D tránh làm mất các ngành công nghiệp truyền thống.
A Chu Lai.
B Dung Quất.
C Nam Phú Yên.
D Chân Mây - Lăng Cô.
A giá thành xây dựng thấp.
B nước ta có nguồn thuỷ năng dồi dào.
C không đòi hỏi cao về trình độ khoa học kĩ thuật.
D ít gây ô nhiễm môi trường.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂMỞ NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014?
A Diện tích các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, chè) ở nước ta đều tăng với tốc độ như nhau.
B Diện tích cà phê có tốc độ tăng chậm nhất.
C Diện tích cây cao su có tăng, nhưng không ổn định.
D Tốc độ tăng diện tích chè thấp nhất so với hai loại cây còn lại.
A phát triển du lịch sinh thái.
B bảo vệ môi trường nước và môi trường đất.
C bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quí hiếm.
D cung cấp nguyên liệu quý hiếm cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
A đặc điểm độ cao địa hình và hướng các dãy núi.
B vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc.
C vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ.
D đặc điểm hướng nghiêng của địa hình (cao ở tây bắc và thấp dần về phía nam, đông nam).
A Đông Bắc.
B Tây Nguyên.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Bắc.
A có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
A quốc lộ 5.
B quốc lộ 2.
C quốc lộ 1.
D quốc lộ 6.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A Bắc Bộ.
B Trung Bộ.
C Nam Bộ.
D Vịnh Thái Lan.
A các chất bazơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh.
B có sự tính tụ oxit sắt (Fe2O3).
C sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3).
D có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3).
A Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước.
B Là vùng có dân số đông thứ hai cả nước, sau vùng Đồng bằng sông Hồng.
C Có sự phân hoá thành 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
D Có đường bờ biển với nhiều đảo ven bờ.
A trên 100 nghìn tỉ đồng.
B từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
D dưới 10 nghìn tỉ đồng.
A phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.
B sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.
C phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản xuất.
D chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
A lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
B số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng tăng tỉ trọng.
D lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ cột.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ miền.
A thường hình thành ở các tỉnh miền núi.
B mới được hình thành ở nước ta.
C do Chính phủ quyết định thành lập.
D có các ngành chuyên môn hóa cao.
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?
A Tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng liên tục.
B Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục.
C Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhưng ổn định.
D Chênh lệch về diện tích giữa cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm có xu hướng ngày càng gia tăng.
A Việt Nam nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới.
B Việt Nam nằm ở rìa đông của bán đảo Đông Dương nên vừa gắn liền với lục địa, vừa tiếp giáp Biển Đông với đường bờ biển kéo dài.
C Việt Nam nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới.
D Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội tuyến ở bán cầu Bắc.
A than.
B bôxít.
C đá quý.
D sắt.
A có nguồn lợi thuỷ sản rất phong phú.
B có một mùa lũ trong năm.
C người dân có nhiều kinh nghiệm hơn.
D công nghiệp chế biến phát triển.
A Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A có năng suất lúa cao hơn.
B có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D có trình độ thâm canh cao hơn.
A than nâu.
B than bùn.
C dầu mỏ.
D khí đốt.
A không làm thu hẹp diện tích rừng.
B đầu tư các nhà máy chế biến.
C xây dựng mạng lưới giao thông.
D tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài cho sản xuất.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
B Sự gia tăng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
C Tình hình thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
D Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
A hồ Dầu Tiếng.
B hồ Trị An.
C hồ Hoà Bình.
D hồ Kẻ Gỗ
A Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B Hà Nội, Hải Phòng, Cao Bằng.
C Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.
A công nghiệp hoá phát triển mạnh.
B quá trình đô thị hoá giả tạo, tự phát.
C mức sống của người dân cao.
D kinh tế phát triển nhanh.
A bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ranh giới có thể thay đổi theo thời gian.
B hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C tập trung các lãnh thổ ở ven biển và biên giới để có thể dễ dàng giao lưu với trong nước và quốc tế.
D có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết sản phẩm công nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là
A thủy sản đông lạnh.
B chè chế biến.
C giày, dép da.
D xi măng.
A Hải Phòng.
B Hải Dương.
C Quảng Ninh.
D Nam Định.
A đất feralit giàu dinh dưỡng.
B khí hậu cận nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh.
C địa hình đồi núi thấp.
D lượng mưa lớn quanh năm.
A dãy núi Bạch Mã (Đèo Hải Vân).
B dãy Hoành Sơn (Đèo Ngang).
C sông Bến Hải.
D sông Gianh.
A Phú Yên.
B Bình Định.
C Quảng Ngãi.
D Quảng Nam.
A Indonesia, Thái Lan.
B Malaysia, Philipin.
C Indonesia, Malaysia.
D Indonesia, Phillipin.
A Chế biến nông sản.
B Đóng tàu.
C Sản xuất vật liệu xây dựng.
D Luyện kim màu.
A Quảng Trị, Bình Thuận.
B Quảng Ngãi, Khánh Hòa.
C Quảng Ninh, Bình Thuận.
D Quảng Bình, Bình Thuận.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK