A Phúc Yên, Bắc Ninh.
B Hà Nội, Hải Phòng.
C Hải Dương, Hưng Yên.
D Thái Bình, Nam Định.
A tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp.
B tránh gây ô nhiễm môi trường.
C giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.
D tránh làm mất các ngành công nghiệp truyền thống.
A Chu Lai.
B Dung Quất.
C Nam Phú Yên.
D Chân Mây - Lăng Cô.
A giá thành xây dựng thấp.
B nước ta có nguồn thuỷ năng dồi dào.
C không đòi hỏi cao về trình độ khoa học kĩ thuật.
D ít gây ô nhiễm môi trường.
A Diện tích các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, chè) ở nước ta đều tăng với tốc độ như nhau.
B Diện tích cà phê có tốc độ tăng chậm nhất.
C Diện tích cây cao su có tăng, nhưng không ổn định.
D Tốc độ tăng diện tích chè thấp nhất so với hai loại cây còn lại.
A phát triển du lịch sinh thái.
B bảo vệ môi trường nước và môi trường đất.
C bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quí hiếm.
D cung cấp nguyên liệu quý hiếm cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
A đặc điểm độ cao địa hình và hướng các dãy núi.
B vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc.
C vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ.
D đặc điểm hướng nghiêng của địa hình (cao ở tây bắc và thấp dần về phía nam, đông nam).
A Đông Bắc.
B Tây Nguyên.
C Bắc Trung Bộ.
D Tây Bắc.
A có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
A quốc lộ 5.
B quốc lộ 2.
C quốc lộ 1.
D quốc lộ 6.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Đồng bằng sông Cửu Long.
C Đông Nam Bộ.
D Bắc Trung Bộ.
A Bắc Bộ.
B Trung Bộ.
C Nam Bộ.
D Vịnh Thái Lan.
A các chất bazơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh.
B có sự tính tụ oxit sắt (Fe2O3).
C sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3).
D có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3).
A Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước.
B Là vùng có dân số đông thứ hai cả nước, sau vùng Đồng bằng sông Hồng.
C Có sự phân hoá thành 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
D Có đường bờ biển với nhiều đảo ven bờ.
A trên 100 nghìn tỉ đồng.
B từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng.
D dưới 10 nghìn tỉ đồng.
A phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.
B sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.
C phát triển các nhà máy chế biến gắn với vùng sản xuất.
D chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.
A lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
B số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng tăng tỉ trọng.
D lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
A Biểu đồ tròn.
B Biểu đồ cột.
C Biểu đồ đường.
D Biểu đồ miền.
A thường hình thành ở các tỉnh miền núi.
B mới được hình thành ở nước ta.
C do Chính phủ quyết định thành lập.
D có các ngành chuyên môn hóa cao.
A Tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng liên tục.
B Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh và liên tục.
C Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhưng ổn định.
D Chênh lệch về diện tích giữa cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm có xu hướng ngày càng gia tăng.
A Việt Nam nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới.
B Việt Nam nằm ở rìa đông của bán đảo Đông Dương nên vừa gắn liền với lục địa, vừa tiếp giáp Biển Đông với đường bờ biển kéo dài.
C Việt Nam nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới.
D Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nội tuyến ở bán cầu Bắc.
A than.
B bôxít.
C đá quý.
D sắt.
A có nguồn lợi thuỷ sản rất phong phú.
B có một mùa lũ trong năm.
C người dân có nhiều kinh nghiệm hơn.
D công nghiệp chế biến phát triển.
A Đông Nam Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
A có năng suất lúa cao hơn.
B có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D có trình độ thâm canh cao hơn.
A than nâu.
B than bùn.
C dầu mỏ.
D khí đốt.
A không làm thu hẹp diện tích rừng.
B đầu tư các nhà máy chế biến.
C xây dựng mạng lưới giao thông.
D tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài cho sản xuất.
A Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
B Sự gia tăng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
C Tình hình thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
D Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014.
A hồ Dầu Tiếng.
B hồ Trị An.
C hồ Hoà Bình.
D hồ Kẻ Gỗ
A Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B Hà Nội, Hải Phòng, Cao Bằng.
C Hà Nội, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
D Hà Nội, Lạng Sơn, Hà Giang.
A công nghiệp hoá phát triển mạnh.
B quá trình đô thị hoá giả tạo, tự phát.
C mức sống của người dân cao.
D kinh tế phát triển nhanh.
A bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ranh giới có thể thay đổi theo thời gian.
B hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C tập trung các lãnh thổ ở ven biển và biên giới để có thể dễ dàng giao lưu với trong nước và quốc tế.
D có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
A thủy sản đông lạnh.
B chè chế biến.
C giày, dép da.
D xi măng.
A Hải Phòng.
B Hải Dương.
C Quảng Ninh.
D Nam Định.
A đất feralit giàu dinh dưỡng.
B khí hậu cận nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh.
C địa hình đồi núi thấp.
D lượng mưa lớn quanh năm.
A dãy núi Bạch Mã (Đèo Hải Vân).
B dãy Hoành Sơn (Đèo Ngang).
C sông Bến Hải.
D sông Gianh.
A Phú Yên.
B Bình Định.
C Quảng Ngãi.
D Quảng Nam.
A Indonesia, Thái Lan.
B Malaysia, Philipin.
C Indonesia, Malaysia.
D Indonesia, Phillipin.
A Chế biến nông sản.
B Đóng tàu.
C Sản xuất vật liệu xây dựng.
D Luyện kim màu.
A Quảng Trị, Bình Thuận.
B Quảng Ngãi, Khánh Hòa.
C Quảng Ninh, Bình Thuận.
D Quảng Bình, Bình Thuận.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK