A gió mùa Tây Nam.
B gió mùa Đông Bắc.
C gió tín phong Bắc bán cầu.
D gió Đông Nam đã biến tính.
A không có mùa đông rõ rệt.
B có mùa đông lạnh, với 2-3 tháng nhiệt độ <180C.
C nhiệt độ trung bình năm luôn trên 200C.
D càng về phía Nam, gió mùa Đông Bắc càng yếu.
A Lạng Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Quy Nhơn.
B Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Quy Nhơn, Lạng Sơn.
C Lạng Sơn, Huế, Quy Nhơn, Thành phố Hồ Chí Minh.
D Thành phố Hồ Chí Minh, Quy Nhơn, Huế, Lạng Sơn.
A rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh.
B rừng gió mùa cận nhiệt.
C rừng nhiệt đới gió mùa.
D rừng gió mùa cận xích đạo.
A Mơ Nông.
B Di Linh.
C Đăk Lăk.
D Kon Tum.
A nông nghiệp thâm canh cao, sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu.
B hầu hết nước thải công nghiệp và sinh hoạt đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lý.
C giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
A trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B có kế hoạch, biện pháp nuôi trồng rừng hiện có.
C bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh vật ở các vườn quốc gia.
D đảm bảo duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
A cực Bắc của nước ta.
B cực Tây của nước ta.
C cực Đông của nước ta.
D cực Nam của nước ta.
A mở rộng ở hai đầu, thu hẹp ở giữa.
B phía Bắc mở rộng, thu hẹp ở giữa và phía Nam.
C thu hẹp ở hai đầu, mở rộng ở giữa.
D phía Bắc và giữa Trung Bộ thu hẹp, phía Nam mở rộng.
A đều nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam rõ rệt.
B gồm các dãy núi và cao nguyên có địa hình mở rộng và nâng cao.
C có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây.
D có địa hình thấp ở giữa và cao ở hai đầu.
A từ năm 1943 đến năm 1983, tổng diện tích rừng giảm 7,2 triệu ha, diện tích rừng tự nhiên giảm 7,5 triệu ha; trồng được 0,4 triệu ha rừng; độ che phủ giảm 4%.
B năm 1943, rừng của nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên, chưa có diện tích rừng trồng.
C từ năm 1983 đến năm 2005, tổng diện tích rừng tăng 5,2 triệu ha, trong đó diện tích rừng tự nhiên tăng 2,5 triệu ha, diện tích rừng trồng tăng 2,1 triệu ha; độ che phủ rừng tăng 15,7%.
D từ năm 1943 đến năm 2005, tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giảm liên tục qua các năm.
A đồng bằng ven biển miền Trung.
B phía Nam của Tây Bắc.
C đồng bằng sông Hồng.
D Nam bộ.
A đồng bằng bị chia cắt thành các ô trũng.
B có hệ thống rừng ngập mặn phát triển
C có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D có các hệ thống đê bao ở ven sông.
A độ mặn trung bình là 32-33%, thay đổi theo mùa.
B trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
C nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
D sóng trên biển mạnh nhất vào thời kỳ gió mùa Đông Bắc.
A chủ yếu do phù sa sông tạo thành.
B phần nhiều hẹp ngang.
C đất có đặc tính nghèo, ít phù sa.
D bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
A là mùa mưa.
B có mưa lớn.
C là thời kỳ chuyển tiếp.
D là mùa khô.
A Diện tích rừng các vùng nước ta năm 2000 và 2009.
B Diện tích rừng cả nước và các vùng nước ta năm 2000 và 2009.
C Độ che phủ rừng các vùng nước ta năm 2000 và 2009.
D Độ che phủ rừng cả nước và các vùng ở nước ta năm 2000 và 2009.
A nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B nằm gần vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C nằm ở vị trí tiếp giáp giữa nhiều hệ thống tự nhiên.
D nằm ở rìa phía đông nam của lục địa châu Á.
A Đông Nam Bộ.
B Tây Nguyên.
C Đồng bằng sông Cửu Long.
D Bắc Trung Bộ
A phần lớn chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B phần lớn đều ngắn, dốc và dễ bị lũ lụt.
C nhiều nước, giàu phù sa, có chế độ nước theo mùa.
D có tổng lượng nước lớn và chủ yếu nhận từ ngoài lãnh thổ.
A trên các sườn dốc chỉ còn trơ lại sỏi đá.
B ở các núi đá vôi hình thành các địa hình caxtơ.
C ở vùng đồi thềm phù sa cổ hình thành đất xám bạc màu.
D sự bồi tụ, mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu.
A tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
B gió Tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
C tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở nửa cầu Nam.
D sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
A Cầu, Thương, Lục Nam.
B Lục Nam, Thương, Cầu.
C Thương, Cầu, Lục Nam.
D Thái Bình, Cầu, Thương.
A cơ cấu nền kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
B Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
C dựa vào nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế - xã hội.
D mở rộng mối quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực.
A thực hiện đầy đủ những cam kết của lộ trình AFTA.
B đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức.
C tham gia vào nhiều tổ chức quốc tế và khu vực.
D tăng nhanh tỷ trọng của ngành công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu GDP.
A tháng 07/1998.
B tháng 01/2007.
C tháng 07/1995.
D tháng 11/2006.
A bị triều cường xâm nhập vào rất sâu.
B mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu vực lớn.
C bị hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
D đồng bằng bị chia cắt thành các ô trũng.
A vị trí địa lý.
B đường lối Đổi mới.
C nhập khẩu máy móc, thiết bị.
D vấn đề tạo vốn.
A có đất chua mặn ở ven biển.
B núi thấp, mưa nhiều, ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C khô hạn có đất bị thoái hóa.
D khí hậu có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
A đồng bằng.
B xám phù sa cổ.
C phèn và mặn.
D feralit đồi núi thấp.
A Campuchia.
B Lào.
C Trung Quốc.
D Mianma.
A có cường độ yếu.
B ít đi vào đất liền.
C có diện mưa bão rộng.
D thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
A nằm trong vùng hoạt động của gió mùa.
B lãnh thổ hẹp bề ngang và giáp biển.
C vị trí vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương.
D ảnh hưởng của khối khí lạnh vào mùa đông.
A các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
B đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
C Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
D vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
A cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B lượng bức xạ Mặt Trời trong năm lớn.
C trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến.
A lãnh hải.
B tiếp giáp lãnh hải.
C đặc quyền kinh tế.
D thềm lục địa.
A đặc dụng.
B phòng hộ.
C khai thác.
D khoanh nuôi.
A có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
B chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
C có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
D thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
A chia thành từng khu vực rõ rệt.
B giống như phần nối dài của cao nguyên Vân Qúy.
C chạy dài trên 1400km theo hướng Bắc - Nam.
D đồi núi thấp chiếm tới 85% diện tích cả nước.
A điều hòa khí hậu.
B tạo cảnh quan biển đa dạng.
C cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế.
D tài nguyên sinh vật biển đa dạng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK