A Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
B Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C Tây Bắc và Đông Bắc.
D Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
A Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B Hai đô thị có qui mô dân số lớn nhất của vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C Mật độ dân số ở khu vực biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.
D Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
A dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.
B dân số trẻ, gia tăng nhanh.
C lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều.
D lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.
A Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
B Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
A Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
C Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long.
SỐ LƯỢNG MỘT SỐ VẬT NUÔI Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình phát triển một số vật nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Số lượng đàn gia cầm có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B Số lượng đàn trâu có xu hướng tăng chậm.
C Số lượng đàn bò có xu hướng tăng trong giai đoạn 2000 - 2010.
D Số lượng đàn bò luôn ít hơn đàn trâu.
A Thủ Dầu Một.
B Biên Hoà.
C Vũng Tàu.
D Tây Ninh.
A khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B khu vực dịch vụ.
C khu vực công nghiệp, xây dựng.
D khu vực ngoài Nhà nước.
A đai cận xích đạo.
B đai nhiệt đới gió mùa chân núi.
C đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
D đai ôn đới gió mùa núi cao.
A Là vùng duy nhất của cả nước không giáp biển.
B Là vùng có lợi thế to lớn về chăn nuôi và thủy sản.
C Là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta.
D Trữ năng thủy điện trong vùng tương đối lớn.
A chiều dài của sông.
B tổng lưu lượng nước trong năm.
C chế độ mưa mùa.
D độ dốc của lòng sông.
A các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng.
C sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
D phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
A sông Mê Công.
B sông Đồng Nai.
C sông Hồng.
D sông Cả.
A tăng diện tích đất canh tác.
B tăng năng suất cây trồng.
C gia tăng số lao động trong ngành trồng lúa.
D thiên nhiên nhiệt đới có nhiều điều kiện thuận lợi cho cây lương thực phát triển.
A tình trạng rửa trôi đất diễn ra mạnh ở các đồng bằng.
B thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
D bị chia cắt mạnh bởi mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Sau khi đã xử lí số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A Biểu đồ cột ghép.
B Biểu đồ cột chồng.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ đường.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A Tây Bắc.
B Đông Bắc
C Nam Trung Bộ.
D Nam Bộ.
A công nghiệp khai thác dầu khí.
B công nghiệp điện lực.
C công nghiệp cơ khí.
D công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa cả năm phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng được 15,1 tạ/ha.
B Đồng bằng sông Hồng luôn là vùng có năng suất lúa cả năm cao nhất cả nước.
C Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất lúa cả năm cao thứ hai, nhưng vẫn thấp hơn mức trung bình cả nước năm 2014.
D Tây Nguyên và Đông Nam Bộ luôn là hai vùng có năng suất lúa cả năm thấp nhất ở nước ta.
A Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên.
B Đồng Tháp Mười và vành đai ven biển vịnh Thái Lan.
C vành đai ven biển Đông và ven biển vịnh Thái Lan.
D vành đai ven biển Đông và Tứ giác Long Xuyên.
A khí hậu có mùa đông lạnh.
B có nguồn lao động dồi dào hơn.
C có vị trí gần với Đồng bằng sông Hồng là vùng tiêu thụ chè lớn nhất cả nước.
D có vị trí giáp biển thuận lợi cho xuất khẩu.
A Long Xuyên, Cao Lãnh.
B Bạc Liêu, Sóc Trăng.
C Bến Tre, Trà Vinh.
D Cần Thơ, Cà Mau.
A tạo thêm việc làm cho người lao động.
B thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D tạo ra thị trường có sức mua lớn.
A đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.
B tác động của yếu tố thị trường.
C xu hướng chung của toàn thế giới.
D sự gia tăng nhanh của lực lượng lao động.
A đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công nghiệp chế biến ngày càng hiện đại.
C nhu cầu của thị trường trong nước tăng mạnh trong khi quỹ đất dự trữ cho việc mở rộng diện tích vẫn còn khá lớn.
D đẩy mạnh tiến hành thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A Sản lượng các sản phẩm công nghiệp nêu trên đều có xu hướng tăng.
B Sản lượng thủy sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 - 2014.
A vùng ven biển Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc.
C vùng ven biển Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.
D vùng núi Tây Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
A rừng phòng hộ.
B rừng sản xuất.
C rừng đặc dụng.
D rừng bảo vệ nghiêm ngặt.
A kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
C sự phân hóa khí hậu.
D sự phân hóa điều kiện địa hình, thủy văn.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
A Hòa Bình.
B Yaly.
C Trị An.
D Xê Xan 3.
A đường Hồ Chí Minh.
B quốc lộ 1.
C quốc lộ 15.
D quốc lộ 14.
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TAPHÂN THEO CHÂU LỤC NĂM 2014Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta phân theo châu lục vào năm 2014?
A Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các châu lục có sự chênh lệch đáng kể.
B Châu Á luôn là thị trường xuất - nhập khẩu lớn nhất.
C Châu lục có sự chênh lệch tỉ trọng giữa xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất là châu Âu.
D Các châu lục khác có tỉ trọng xuất khẩu cao hơn so với tỉ trọng nhập khẩu.
A phần lớn đã được tự động hóa nhờ áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật.
B còn thiếu lao động trình độ cao.
C có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
D hiệu quả kinh tế cao, tốc độ tăng trưởng nhanh.
A công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí - điện tử.
B công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
C công nghiệp luyện kim.
D công nghiệp dệt may và da giầy.
A 102 người/km2.
B 202 người/km2.
C 302 người/km2
D 402 người/km2.
A có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B bờ biển có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi ít.
C có nhiều vũng vịnh rộng.
D có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Chiếm tỉ trọng GDP lớn, tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B Bao gồm nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ổn định.
C Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.
D Có khả năng thu hút phát triển nhiều ngành mới về công nghiệp và dịch vụ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK