A Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
B Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C Tây Bắc và Đông Bắc.
D Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
A Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B Hai đô thị có qui mô dân số lớn nhất của vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C Mật độ dân số ở khu vực biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.
D Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
A dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào.
B dân số trẻ, gia tăng nhanh.
C lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố không đều.
D lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất.
A Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
B Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
A Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
C Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long.
A Số lượng đàn gia cầm có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
B Số lượng đàn trâu có xu hướng tăng chậm.
C Số lượng đàn bò có xu hướng tăng trong giai đoạn 2000 - 2010.
D Số lượng đàn bò luôn ít hơn đàn trâu.
A Thủ Dầu Một.
B Biên Hoà.
C Vũng Tàu.
D Tây Ninh.
A khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B khu vực dịch vụ.
C khu vực công nghiệp, xây dựng.
D khu vực ngoài Nhà nước.
A đai cận xích đạo.
B đai nhiệt đới gió mùa chân núi.
C đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
D đai ôn đới gió mùa núi cao.
A Là vùng duy nhất của cả nước không giáp biển.
B Là vùng có lợi thế to lớn về chăn nuôi và thủy sản.
C Là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta.
D Trữ năng thủy điện trong vùng tương đối lớn.
A chiều dài của sông.
B tổng lưu lượng nước trong năm.
C chế độ mưa mùa.
D độ dốc của lòng sông.
A các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng.
C sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
D phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
A sông Mê Công.
B sông Đồng Nai.
C sông Hồng.
D sông Cả.
A tăng diện tích đất canh tác.
B tăng năng suất cây trồng.
C gia tăng số lao động trong ngành trồng lúa.
D thiên nhiên nhiệt đới có nhiều điều kiện thuận lợi cho cây lương thực phát triển.
A tình trạng rửa trôi đất diễn ra mạnh ở các đồng bằng.
B thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt.
D bị chia cắt mạnh bởi mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A Biểu đồ cột ghép.
B Biểu đồ cột chồng.
C Biểu đồ kết hợp.
D Biểu đồ đường.
A Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A Tây Bắc.
B Đông Bắc
C Nam Trung Bộ.
D Nam Bộ.
A công nghiệp khai thác dầu khí.
B công nghiệp điện lực.
C công nghiệp cơ khí.
D công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
A Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng được 15,1 tạ/ha.
B Đồng bằng sông Hồng luôn là vùng có năng suất lúa cả năm cao nhất cả nước.
C Đồng bằng sông Cửu Long có năng suất lúa cả năm cao thứ hai, nhưng vẫn thấp hơn mức trung bình cả nước năm 2014.
D Tây Nguyên và Đông Nam Bộ luôn là hai vùng có năng suất lúa cả năm thấp nhất ở nước ta.
A Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên.
B Đồng Tháp Mười và vành đai ven biển vịnh Thái Lan.
C vành đai ven biển Đông và ven biển vịnh Thái Lan.
D vành đai ven biển Đông và Tứ giác Long Xuyên.
A khí hậu có mùa đông lạnh.
B có nguồn lao động dồi dào hơn.
C có vị trí gần với Đồng bằng sông Hồng là vùng tiêu thụ chè lớn nhất cả nước.
D có vị trí giáp biển thuận lợi cho xuất khẩu.
A Long Xuyên, Cao Lãnh.
B Bạc Liêu, Sóc Trăng.
C Bến Tre, Trà Vinh.
D Cần Thơ, Cà Mau.
A tạo thêm việc làm cho người lao động.
B thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D tạo ra thị trường có sức mua lớn.
A đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.
B tác động của yếu tố thị trường.
C xu hướng chung của toàn thế giới.
D sự gia tăng nhanh của lực lượng lao động.
A đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích ở vùng đồi núi, đặc biệt là ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B nhu cầu của thị trường xuất khẩu tăng cùng với việc đầu tư cho công nghiệp chế biến ngày càng hiện đại.
C nhu cầu của thị trường trong nước tăng mạnh trong khi quỹ đất dự trữ cho việc mở rộng diện tích vẫn còn khá lớn.
D đẩy mạnh tiến hành thâm canh, tăng vụ ở những nơi có điều kiện thuận lợi như các vùng Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
A Sản lượng các sản phẩm công nghiệp nêu trên đều có xu hướng tăng.
B Sản lượng thủy sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 - 2014.
A vùng ven biển Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc.
C vùng ven biển Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc.
D vùng núi Tây Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
A rừng phòng hộ.
B rừng sản xuất.
C rừng đặc dụng.
D rừng bảo vệ nghiêm ngặt.
A kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
B hình dạng lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
C sự phân hóa khí hậu.
D sự phân hóa điều kiện địa hình, thủy văn.
A Đồng bằng sông Cửu Long.
B Duyên hải Nam Trung Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Hồng.
A Hòa Bình.
B Yaly.
C Trị An.
D Xê Xan 3.
A đường Hồ Chí Minh.
B quốc lộ 1.
C quốc lộ 15.
D quốc lộ 14.
A Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các châu lục có sự chênh lệch đáng kể.
B Châu Á luôn là thị trường xuất - nhập khẩu lớn nhất.
C Châu lục có sự chênh lệch tỉ trọng giữa xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất là châu Âu.
D Các châu lục khác có tỉ trọng xuất khẩu cao hơn so với tỉ trọng nhập khẩu.
A phần lớn đã được tự động hóa nhờ áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật.
B còn thiếu lao động trình độ cao.
C có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
D hiệu quả kinh tế cao, tốc độ tăng trưởng nhanh.
A công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và cơ khí - điện tử.
B công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
C công nghiệp luyện kim.
D công nghiệp dệt may và da giầy.
A 102 người/km2.
B 202 người/km2.
C 302 người/km2
D 402 người/km2.
A có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B bờ biển có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi ít.
C có nhiều vũng vịnh rộng.
D có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn.
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Duyên hải Nam Trung Bộ.
D Đồng bằng sông Cửu Long.
A Chiếm tỉ trọng GDP lớn, tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
B Bao gồm nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ổn định.
C Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế.
D Có khả năng thu hút phát triển nhiều ngành mới về công nghiệp và dịch vụ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK