A Á và Thái Bình Dương
B Á và Ấn Độ Dương
C Á - Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
D Á - Âu và Thái Bình Dương
A Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với nhiều sản phẩm đa dạng
B Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển
C Mở rộng giao lưu kinh tế - xã hội, văn hóa - giáo dục… với các nước trong khu vực và trên thế giới
D Tất cả các ý trên
A Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông
B Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè đều Sai
C Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè đều Đúng
D Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hè
A Vịnh Thái Lan và vịnh Vân Phong
B Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang
C Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
D Vịnh Bắc Bộ và vịnh Vân Phong
A Phía ngoài đường cơ sở
B Tiếp giáp với đất liền
C Là vùng tiếp giáp với đất liền ở phía trong đường cơ sở
D Phía trong đường cơ sở
A Bão, ngập lụt, lũ quét, hạn hán
B Bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy, xâm nhập mặn
C Bão, ngập lụt, xâm nhập mặn, hạn hán
D Bão, động đất, sóng thần, xâm nhập mặn.
A Làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B Phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
C Làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
D Tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
A 0,6 triệu km2
B 2 triệu km2
C 1 triệu km2
D 1,5 triệu km2
A 80%
B 85%
C 87%
D 90%
A Đông Bắc
B Tây Bắc
C Bắc Trung Bộ
D Tây Nguyên
A Phân bậc phức tạp với hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu
B Có sự tương phản phù hợp giữa núi đồi, đồng bằng, bờ biển và đáy ven bờ
C Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm
D Địa hình ít chịu tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội
A Tất cả các đồng bằng nước ta đều là những châu thổ rộng hay hẹp, cũ hay mới của các con sông lớn hay nhỏ
B Nước ta có các đồng bằng châu thổ rộng lớn được hình thành tại các vùng sụt võng
C Các đồng bằng Duyên hải miền Trung có tính chất chân núi ven biển, trong lòng có nhiều đồi sót và các cồn cát, đụn cát, đầm phá chiếm một diện tích đáng kể
D Đồng bằng sông Cửu Long rộng lớn nhất cả nước
A Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân
C Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
D Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
A Địa hình cồn cát chiếm diện tích lớn nhất
B Tỉ lệ giữa ba nhóm địa hình trên tương đương nhau
C Địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn nhất
D Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất
A Đồng bằng ven biển miền Trung
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng sông Cửu Long
D Tất cả các ý trên
A Tiếp giáp lãnh hải
B Lãnh hải
C Vùng đặc quyền về kinh tế
D Thềm lục địa
A Trung Quốc, Philippin, Xingapo, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
B Trung Quốc, Philippin, Campuchia, Malaysia, Inđônêsia, Thái Lan
C Trung Quốc, Philippin, Lào, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
D Trung Quốc, Philippin, Mianma, Campuchia, Malaysia, Brunây, Inđônêsia, Thái Lan
A Vàng
B Titan
C Sa khoáng
D Dầu mỏ
A Sơn La
B Lai Châu
C Điện Biên
D Lào Cai
A Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A Hoàng Sa thuộc Khánh Hoà
B Trường Sa thuộc thành phố Đà Nẵng
C Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
A Đồi núi thấp
B Núi trung bình và Núi cao
C Núi trung bình
D Núi cao
A Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tân Thanh
B Tân Thanh, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía
C Tân Thanh, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài
D Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tân Thanh
A 17 vĩ độ
B 15 vĩ độ
C 18 vĩ độ
D 12 vĩ độ
A Trung Quốc
B Trung Quốc và Campuchia
C Lào
D Campuchia
A Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B Tính chất khép kín
C Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và Tính chất khép kín đều Đúng
D Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và Tính chất khép kín đều Sai
A Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc và Địa hình đá vôi đều Đúng
B Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc và Địa hình đá vôi đều Sai
C Địa hình đá vôi
D Bị chia cắt mạnh mẽ, nhiều sông suối, hẻm vực, sườn dốc
A Các bãi cát ven biển
B Các vũng, vịnh
C Các đảo ven bờ và các rạn san hô
D Tất cả các ý đã nêu
A Phân biệt múi giờ với các nước láng giềng
B Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng
C Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác
D Thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương
A 2360 km
B 2300 km
C 3200 km
D 3260 km
A Bắc Bộ
B Bắc Trung Bộ
C Duyên hải nam trung bộ
D Nam Bộ
A Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
B Thiên nhiên có sự phân hóa phức tạp
C Nguồn tài nguyên khoáng sản và sinh vật phong phú
D Tất cả các ý trên
A Trà Cổ, Cửa Lò, Mỹ Khê, Vũng Tàu
B Trà Cổ, Mỹ Khê, Cửa Lò, Vũng Tàu
C Trà Cổ, Non Nước, Cửa Lò, Mỹ Khê
D Trà Cổ, Cửa Lò, Vũng Tàu, Mỹ Khê
A Sơn La.
B Nghệ An.
C Quảng Trị.
D Lai Châu.
A Quảng Ninh
B Vĩnh Long
C Thái Bình
D Ninh Thuận
A Hướng địa hình
B Độ chênh cao địa hình
C Hướng địa hình và Độ chênh cao địa hình đều Đúng
D Hướng địa hình và Độ chênh cao địa hình đều sai
A Thềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, hẹp ở hai đầu và mở rộng ở giữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh Thuận
B Đối với vùng biển, thềm lục địa được tính đến độ sâu khoảng 200 m
C Thềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh Thuận và Đối với vùng biển, thềm lục địa được tính đến độ sâu khoảng 200 m
D Thềm lục địa có hình dáng gần lặp lại lãnh thổ đất liền, rộng ở hai đầu và thu hẹp ở giữa từ thành phố Đà Nẵng đến Ninh Thuận
A 31,8 - 25,4 - 42,8
B 31,8 - 25,2 - 43,0
C 32,0 - 25,2 - 42,8
D 32,0 - 25,0 - 43,0
A Biểu đồ miền
B Biểu đồ hình tròn
C Biểu đồ đường
D Biểu đồ hình cột
A Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng liên tục.
B Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm liên tục.
C Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng liên tục, tăng 46 165 tỉ đồng.
D Tổng sản phẩm trong nước của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK