A In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
B In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
A 85,17.
B 83,11.
C 77,6.
D 83,2
A Điều kiện tự nhiên.
B Trình độ phát triển kinh tế.
C Tính chất của nền kinh tế.
D Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C Phúc lợi xã hội không đáp ứng kịp
D Khó hạ tỉ lệ tăng dân.
A Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
B Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
A Công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B Cấu trúc dân số trẻ.
C Dân số đông.
D Mật độ dân số cao
A Việc phát triển giáo dục và y tế.
B Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C Vấn đề giải quyết việc làm.
D Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
A Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
B Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử.
C Tỉ suất sinh cộng với tỉ lệ chuyển cư.
D Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cộng với tỉ lệ xuất cư.
A Loài người định cư khá sớm.
B Nơi gặp gỡ của nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
C Có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
D Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
A Hoa Kỳ
B Brazil
C Thái Lan
D Trung Quốc
A Công tác kế hoạch hóa gia đình
B Việc giáo dục dân số
C Pháp lệnh dân số
D Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
A Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 24,9%, từ 15 đến 59 tuổi là 65,1%, 60 tuổi trở lên là 10%
B Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 29,4%, từ 15 đến 59 tuổi là 56,6%, 60 tuổi trở lên là 14%
C Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 24,7%, từ 15 đến 59 tuổi là 64,3%, 60 tuổi trở lên là 11%
D Tỷ lệ dân: Từ 0 đến 14 tuổi là 27,4%, từ 15 đến 59 tuổi là 63,6%, 60 tuổi trở lên là 9%
A 70.
B 75.
C 80.
D 85
A Mật độ dân số Đông Bắc gấp hơn hai lần mật độ dân số Tây Bắc
B Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước
C Mật độ dân số Tây Nguyên thấp hơn Tây Bắc
D Mật độ dân số Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ chênh nhau không nhiều
A Tỷ lệ dân số thành thị tăng, tỷ lệ dân số nông thôn giảm
B Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
C Tỷ lệ dân số thành thị tăng, tỷ lệ dân số nông thôn không đổi
D Dân số nông thôn giảm , dân số thành thị không đổi
A Tuổi thọ trung bình thấp.
B Hệ quả của tăng dân số những năm gần đây
C Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể.
D Mức sống được nâng cao
A Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
B Xây dựng quy hoạch và chính sách phù hợp đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
C Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số
D Phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động ở vùng đồng bằng.
A Cuối thế kỉ XIX.
B Nửa đầu thế kỉ XX.
C Nửa cuối thế kỉ XX.
D Đầu thế kỉ XXI
A Đang có xu hướng trẻ hóa.
B Đang có xu hướng già hóa
C Đang trong giai đoạn bão hòa.
D Đang trong tình trạng phục hồi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK