A Nước ta có nhiều ngư trường rộng lớn với tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9-4,0 triệu tấn.
B Nước ta nằm trên ngã tư hàng hải, hàng không quốc tế
C Nước ta có nhiều bãi tắm đẹp
D Nước ta có trữ lượng dầu khí lớn.
A An Giang.
B Đồng Tháp.
C Bà Rịa - Vũng Tàu.
D Cà Mau.
A Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.
B Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy sản.
C Dọc bờ biển nước ta có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
A Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp.
B Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
C Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.
D Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá.
A Tạo sự đa dạng sinh học.
B Điều hoà nguồn nước của các sông.
C Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.
D Cung cấp gỗ và lâm sản quý.
A Quảng Ninh - Hải Phòng.
B Hoàng Sa - Trường Sa.
C Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
D Kiên Giang- Cà Mau
A Rừng phòng hộ.
B Rừng đặc dụng.
C Rừng sản xuất.
D Rừng trồng.
A Lâm Đồng .
B Đồng Nai.
C Ninh Bình.
D Thừa Thiên - Huế.
A Bến Tre và Tiền Giang.
B Ninh Thuận và Bình Thuận
C An Giang và Đồng Tháp.
D Cà Mau và Bạc Liêu.
A Kênh rạch.
B Đầm phá.
C Ao hồ.
D Sông suối.
A Sản xuất.
B Phòng hộ.
C Đặc dụng.
D Khoanh nuôi.
A Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển
B Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản
C Dịch vụ thủy sản được phát triển rộng khắp
D Các phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn
A Kon Tum
B Lâm Đồng
C Gia Lai
D Quảng Bình
A Bãi biển, đầm phá.
B Các cánh rừng ngập mặn.
C Sông suối, kênh rạch.
D Hải đảo có các rạn đá.
A Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
C Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
D Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
A Bạc Liêu
B Nghệ An
C Trà Vinh
D Khánh Hòa
A Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái
B Tài nguyên rừng nước ta vô cùng phong phú, chủ yếu phục vụ xuất khẩu gỗ.
C Tài nguyên rừng nước ta đã bị suy thoái nhiều
D Hoạt động lâm nghiệp bao gồm lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
A Sản lượng thủy sản năm 2005 thấp hơn sản lượng thịt cộng lại từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
B Sản lượng thủy sản bình quân trên đầu người hiện nay khoảng 142kg/năm
C Nuôi trồng thủy sản chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất thủy sản
D Sản lượng nuôi trồng thủy sản cao nhưng giá trị sản xuất theo giá so sánh lại thấp hơn khai thác thủy sản
A Rừng đầu nguồn.
B Vườn quốc gia
C Rừng chắn sóng ven biển.
D Rừng chắn cát bay
A Nước ta có nhiều ngư trường rộng lớn với tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9-4,0 triệu tấn.
B Nước ta nằm trên ngã tư hàng hải, hàng không quốc tế
C Nước ta có nhiều bãi tắm đẹp
D Nước ta có trữ lượng dầu khí lớn.
A Nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.
B Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy sản.
C Dọc bờ biển nước ta có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
A Vườn quốc gia
B Rừng chắn cát bay
C Rừng chắn sóng ven biển.
D Rừng đầu nguồn.
A Bãi biển, đầm phá.
B Các cánh rừng ngập mặn.
C Sông suối, kênh rạch.
D Hải đảo có các rạn đá
A Sản lượng thủy sản năm 2005 thấp hơn sản lượng thịt cộng lại từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
B Sản lượng thủy sản bình quân trên đầu người hiện nay khoảng 142kg/năm
C Nuôi trồng thủy sản chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất thủy sản
D Sản lượng nuôi trồng thủy sản cao nhưng giá trị sản xuất theo giá so sánh lại thấp hơn khai thác thủy sản
A có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, đầm phá, vũng vịnh.
B biển có nguồn hải sản phong phú.
C tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn.
D công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.
A Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp.
B Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ.
C Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo.
D Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá.
A Tạo sự đa dạng sinh học.
B Điều hoà nguồn nước của các sông.
C Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.
D Cung cấp gỗ và lâm sản quý.
A ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái.
B hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C sản phẩm chưa đáp ứng yêu cầu thị trường khó tính.
D nguồn lợi thủy sản gần bờ bị suy giảm.
A Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển
B Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản
C Dịch vụ thủy sản được phát triển rộng khắp
D Các phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị tốt hơn
A Lâm nghiệp nước ta có vai trò quan trọng về mặt kinh tế và sinh thái
B Tài nguyên rừng nước ta vô cùng phong phú, chủ yếu phục vụ xuất khẩu gỗ.
C Tài nguyên rừng nước ta đã bị suy thoái nhiều
D Hoạt động lâm nghiệp bao gồm lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
A An Giang.
B Đồng Tháp.
C Bà Rịa - Vũng Tàu.
D Cà Mau.
A Lâm Đồng.
B Đồng Nai.
C Ninh Bình.
D Thừa Thiên - Huế
A
Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B Ngày càng phát triển đánh bắt xa bờ.
C Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
D Khai thác thuỷ sản nước ngọt là chủ yếu.
A Bến Tre và Tiền Giang
B Ninh Thuận và Bình Thuận.
C An Giang và Đồng Tháp.
D Cà Mau và Bạc Liêu.
A Sản xuất.
B Phòng hộ.
C Đặc dụng.
D Khoanh nuôi.
A Bạc Liêu
B Nghệ An
C Trà Vinh
D Khánh Hòa
A Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
C Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
D Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
A 43,2% ; 21,8%; 38,4%
B 43,8%; 22,4%; 37,5%
C 43,8%; 20,0%; 37,7%
D 43,8%; 22%; 37,5%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK