A Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
B Cận xích đạo gió mùa
C Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
D Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
A Có một mùa đông lạnh.
B Có một mùa hạ có gió phơn Tây Nam
C Gần chí tuyến.
D Câu A + C đúng
A Địa hình.
B Khí hậu.
C Đất đai.
D Sinh vật.
A 18 – 20.
B 20 – 24.
C 22 – 24.
D 24 – 26
A Đới rừng gió mùa cận xích đạo.
B Đới rừng xích đạo
C Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D Đới rừng nhiệt đới
A Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C.
B Quanh năm nóng
C Về mùa khô có mưa phùn.
D Có hai mùa mưa và khô rõ rệt
A Mưa và thu đông (từ tháng IX, X – I, II).
B Có một mùa khô sâu sắc
C Mùa mưa vào hạ thu (từ tháng V – X).
D Về mùa hạ có gió Tây khô nóng.
A 500 – 600m
B 600 – 700m
C 700 – 800m
D 800 – 900m
A Sông Hồng
B Dãy Hoàng Liên Sơn
C Dãy Tam Đảo
D Sông Mã
A Mát mẻ, không có tháng nào trên 25°C
B Tổng nhiệt độ năm trên 5400°C
C Lượng mưa giảm khi lên cao
D Độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi
A Phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn.
B Phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ.
C Ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều.
D Sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu.
A Độ vĩ.
B Độ lục địa.
C Địa hình.
D Mạng lưới sông ngòi.
A Ảnh hưởng của các khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tính chất.
B Ảnh hưởng của khối không khí lạnh (NPc) và khối không khí Xích đạo (Em).
C Ảnh hưởng của khối không khí từ vùng vịnh Bengan (TBg) và Tín phong nửa cầu Bắc (Tm).
D Ảnh hưởng của Tín phong nửa cầu Bắc (Tm) và khối không khí Xích đạo (Em).
A Các loại cây trồng phù hợp với từng loại đất.
B Cây ngắn ngày ở những vùng có mùa khô kéo dài.
C Cây trồng thích hợp với một mùa mưa cường độ cao.
D Các loại cây ưa nhiệt của vùng nhiệt đới gió mùa.
A vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
B vùng thềm lục địa; vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
C vùng ven biển; vùng đồng bằng; vùng đồi núi.
D vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng châu thổ, vùng đồi núi.
A địa hình núi trung bình và cao chiếm ưu thế với các hướng vòng cung của các dãy núi và thung lũng sông.
B trong vùng có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.
C địa hình bờ biển đa dạng, nhiều vịnh, đảo, quần đảo thuận lợi cho phát triển kinh tế biển.
D trong vùng xuất hiện thành phần thực vật phương nam.
A miền Bắc và Đông Bắc Bộ.
B miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C miền Nam Trung Bộ.
D miền Nam Bộ.
A Thú lớn (Voi, hổ, báo,...).
B Cá, tôm
C Thú có lông dày (gấu, chồn,...).
D Trăn, rắn, cá sấu
A Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
B Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C Nhiệt độ trung bình tháng nóng của Thành phố Hồ Chí Minh cao nhất
D Nhiệt độ trung bình tháng lạnh giảm dần từ Nam ra Bắc
A Có mối quan hệ mật thiết với Hoa Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất- kiến tạo
B Chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
C Có mối quan hệ với Vân Nam (Trung Quốc) về cấu trúc địa chất - kiến tạo
D Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK