A 86,6
B 89,2
C 95
D 82
A Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm.
D Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
A 4,8.10-3K-1
B 4,4.10-3K-1
C 4,3.10-3K-1
D 4,1.10-3K-1
A Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn.
B Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia.
C Có sự khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn.
D Không có hiện tượng gì xảy ra.
A E = 13,00mV.
B E = 13,58mV.
C E = 13,98mV.
D E = 13,78mV.
A 1250C
B 3980K.
C 1450C.
D 4180K
A \(1,{25.10^{ - 4}}\left( {V/K} \right)\)
B \(12,5\left( {mV/K} \right)\)
C \(1,25\left( {mV/K} \right)\)
D \(1,{25.10^{ - 5}}\left( {V/K} \right)\)
A tăng lên 2 lần.
B giảm đi 2 lần.
C tăng lên 4 lần.
D giảm đi 4 lần.
A Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng.
B Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn.
C Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm.
D Cả A và B đúng.
A Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn.
B Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.
C Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm.
A Dùng muối AgNO3.
B Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
C Dùng anốt bằng bạc.
D Dùng huy chương làm catốt.
A I = 2,5 (μA).
B I = 2,5 (mA).
C I = 250 (A).
D I = 2,5 (A).
A 0,013 g
B 0,13 g
C 1,3 g
D 13 g
A 2600 (0C)
B 3649 (0C)
C 2644 (0K)
D 2919 (0C)
A 40,3g
B 40,3 kg
C 8,04 g
D 8,04.10-2 kg
A Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm.
B Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng.
C Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.
D Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng.
A 6,6.1015 electron.
B 6,1.1015 electron.
C 6,25.1015 electron.
D 6.0.1015 electron.
A
B
C
D
A Chất khí trong ống phóng điện tử có áp suất thấp hơn áp suất bên ngoài khí quyển một chút.
B Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phóng điện tử phải rất lớn, cỡ hàng nghìn vôn.
C Ống phóng điện tử được ứng dụng trong Tivi, mặt trước của ống là màn huỳnh quang được phủ chất huỳnh quang.
D Trong ống phóng điện tử có các cặp bản cực giống như của tụ điện để lái tia điện tử tạo thành hình ảnh trên màn huỳnh quang.
A Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường.
B Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
C Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.
D Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK