A đường thẳng song song với các đường sức điện.
B đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C một phần của đường hypebol.
D một phần của đường parabol
A EM = 3.105 (V/m)
B EM = 3.104 (V/m)
C EM = 3.103 (V/m)
D EM = 3.102 (V/m)
A Q = 3.10-5 (C)
B Q = 3.10-6 (C)
C Q = 3.10-7 (C)
D Q = 3.10-8 (C)
A EM = 0,2 (V/m)
B EM = 1732 (V/m)
C EM = 3464 (V/m)
D EM = 2000 (V/m)
A chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
B chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
C phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.
D phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm.
A Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích luôn luôn được phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
B Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường tại điểm bất kì bên trong quả cầu có hướng về tâm quả cầu.
C Vectơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phương vuông góc với mặt vật đó.
D Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau ở mọi điểm.
A điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
B điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
C điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
D hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.
A mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa.
B mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.
C mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra.
D mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.
A Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
C Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.
A Hình dạng, kích thước của hai bản tụ
B Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C Bản chất của hai bản tụ.
D Chất điện môi giữa hai bản tụ.
A
B
C
D
A Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
A Cb = 4C.
B Cb = C/4
C Cb = 2C.
D Cb = C/2
A Cb = 4C.
B Cb = C/4
C Cb = 2C.
D Cb =C/2
A q = 5.104 (µC).
B q = 5.104 (nC)
C q = 5.10-2 (µC).
D q = 5.10-4 (C).
A C = 1,25 (pF).
B C = 1,25 (nF).
C C = 1,25 (µF)
D C = 1,25 (F).
A Umax = 3000 (V).
B Umax = 6000 (V).
C Umax = 15.103 (V).
D Umax = 6.105 (V).
A R = 11 (cm).
B R = 22 (cm).
C R = 11 (m).
D R = 22 (m).
A U = 200 (V).
B U = 260 (V).
C U = 300 (V).
D U =500 (V).
A 175 (mJ).
B 169.10-3 (J).
C 6 (mJ).
D 6 (J).
A 9 (mJ).
B 10 (mJ).
C 19 (mJ).
D 1 (mJ).
A
B
C
D
A
B
C
D
A chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
B chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
A I’ = 3I.
B I’ = 2I.
C I’ = 2,5I.
D I’ = 1,5I.
A I’ = 3I.
B I’ = 2I.
C I’ = 2,5I.
D I’ = 1,5I.
A 5 (W).
B 10 (W).
C 40 (W).
D 80 (W).
A 5 (W).
B 10 (W).
C 40 (W).
D 80 (W).
A t = 4 (phút).
B t = 8 (phút).
C t = 25 (phút).
D t = 30 (phút).
A t = 8 (phút).
B t = 25 (phút).
C t = 30 (phút).
D t = 50 (phút).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK