A Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
A hai quả cầu đẩy nhau.
B hai quả cầu hút nhau.
C không hút mà cũng không đẩy nhau.
D hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
A Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
A E = 18000 (V/m).
B E = 36000 (V/m)
C E = 1,800 (V/m).
D E = 0 (V/m).
A E = 1,2178.10-3 (V/m).
B E = 0,6089.10-3 (V/m).
C E = 0,3515.10-3 (V/m).
D E = 0,7031.10-3 (V/m).
A E = 16000 (V/m).
B E = 20000 (V/m).
C E = 1,600 (V/m).
D E = 2,000 (V/m).
A E = 1,2178.10-3 (V/m).
B E = 0,6089.10-3 (V/m).
C E = 0,3515.10-3 (V/m).
D E = 0,7031.10-3 (V/m).
A UMN = UNM
B UMN = - UNM
C UMN = 1/UNM
D UMN = - 1/UNM
A UMN = VM – VN
B UMN = E.d
C AMN = q.UMN
D E = UMN.d
A A > 0 nếu q > 0.
B A > 0 nếu q < 0.
C A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D A = 0 trong mọi trường hợp.
A E = 2 (V/m)
B E = 40 (V/m)
C E = 200 (V/m)
D E = 400 (V/m)
A đường thẳng song song với các đường sức điện.
B đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C một phần của đường hypebol.
D một phần của đường parabol.
A đường thẳng song song với các đường sức điện.
B đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C một phần của đường hypebol.
D một phần của đường parabol
A EM = 3.105 (V/m)
B EM = 3.104 (V/m)
C EM = 3.103 (V/m)
D EM = 3.102 (V/m)
A U = 75 (V).
B U = 50 (V).
C U = 7,5.10-5 (V).
D U = 5.10-4 (V).
A Cb = 5 (µF).
B Cb = 10 (µF).
C Cb = 15 (µF).
D Cb = 55 (µF).
A Cb = 5 (µF).
B Cb = 10 (µF).
C Cb = 15 (µF).
D Cb = 55 (µF).
A Qb = 3.10-3 (C).
B Qb = 1,2.10-3 (C).
C Qb = 1,8.10-3 (C).
D Qb = 7,2.10-4 (C).
A Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
B Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
C Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
D Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
A U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
D U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
A cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
B cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
C cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
D Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
A
B
C
D
A R = 100 (Ω).
B R = 150 (Ω).
C R = 200 (Ω).
D R = 250 (Ω).
A
B
C
D
A chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).
B chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
A I’ = 3I.
B I’ = 2I.
C I’ = 2,5I.
D I’ = 1,5I.
A I’ = 3I.
B I’ = 2I.
C I’ =2,5I.
D I’ = 1,5I.
A E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω).
B E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω).
C E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω).
D E = 9 (V); r = 4,5 (Ω).
A t = 360s.
B t = 100s.
C t = 200s
D t = 300s
A Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
B Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
D Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
A Tốc độ góc không đổi.
B Quỹ đạo là đường tròn.
C Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
D Vectơ vận tốc không đổi.
A v ≈ 6,70 km/h.
B v = 5,00 km/h.
C v = 8,00 km/h.
D v ≈ 6,30 km/h.
A x = x0 + vt
B x = x0 - v0t + ½ .at2
C x = v0 + at
D x = x0 + v0t + ½ .at2
A Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian.
B Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.
C Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.
D Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.
A Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi.
B Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn.
C Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn.
D Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
A Gia tốc a = -6m/s2.
B Vận tốc ban đầu v0 = 12m/s.
C Công thức tính vận tốc v = 12 - 6t (m/s).
D Gia tốc a = -3m/s2.
A 4 (m/s)
B 200 (m/s)
C 20 (m/s)
D 400 (m/s)
A a < 0 và v0 = 0
B a > 0 và v0 = 0
C a > 0 và v0 > 0
D a < 0 và v0 > 0
A v = 2(t-2) (m/s)
B v = 2(t-1) (m/s)
C v = 4(t-1) (m/s)
D v = 2(t+2) (m/s)
A Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
B Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
C Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
D Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
A
B
C
D
A a = 0,2 m/s2
B a = - 0,2 m/s2
C a = 0,5 m/s2
D a = - 0,5 m/s2
A 90,72 m/s
B 24 km/h
C 7 m/s
D 420 m/phút
A Lúc t = 0 thì v \( \ne \)0.
B Tại một nơi và ở gần mặt đất mọi vật rơi tự do như nhau.
C Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
A 25 m/s2
B 225 m/s2
C 15 m/s2
D 1 m/s2
A 3 s.
B 5s.
C 4s.
D 2s.
A Ô tô chạy từ A : xA = -54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t
B Ô tô chạy từ A : xA = 54t + 10 ; ô tô chạy từ B : xB = 48t
C Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t - 10
D Ô tô chạy từ A : xA = 54t ; ô tô chạy từ B : xB = 48t + 10
A Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược chiều nhau.
B Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc luôn có giá trị dương.
C Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
D Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đường đi là hàm bậc hai của thời gian.
A a luôn ngược dấu với v0.
B a luôn luôn dương.
C a luôn cùng dấu với v0.
D v luôn luôn dương.
A Vận tốc ban đầu v0 = - 3m/s
B Toạ độ ban đầu xo = 7m
C Gia tốc a = 8m/s2
D Gia tốc a = 4m/s2
A 12km/h
B 16km/h
C 8km/h
D 32km/h
A Thẳng đều.
B Chậm dần đều.
C Biến đổi.
D Nhanh dần đều.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK