A NaNO3 và HCl đặc.
B NaNO2 và H2SO4 đặc.
C NaNO3 rắn và H2SO4 đặc
D NH3 và O2.
A (1) chuyển dịch theo chiều nghịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
B (1) không chuyển dịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
C (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
D (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều thuận
A Các protein đều tan trong nước.
B Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
C Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
D Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit
A 1
B 2
C 4
D 3
A (4), (5), (6)
B (3), (4), (5)
C (1), (2), (3)
D (2), (4), (6).
A thủy luyện
B điện phân nóng chảy.
C nhiệt luyện.
D điện phân dung dịch.
A 6
B 5
C 3
D 4
A Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.
C Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần.
D Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải độ âm điện giảm dần.
A 5
B 1
C 3
D 4
A HNO3.
B Cu(NO3)2.
C Fe(NO3)2.
D Fe(NO3)3.
A 4
B 3
C 2
D 5
A CuS (màu đen).
B CuO (màu đen).
C Cu(OH)2 (màu xanh).
D CuCO3.Cu(OH)2 (màu xanh).
A chất xúc tác
B chất oxi hóa.
C môi trường.
D chất khử.
A (1), (4), (7), (8), (9).
B (1), (4), (5), (6), (7).
C (2), (3), (5), (6), (7).
D (1), (3), (4), (8), (9).
A (2), (3), (4).
B (1), (3), (4).
C (1), (2), (4).
D (1), (2), (3).
A 2
B 1
C 3
D Không
A sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
A giấy quì tím.
B nước brom.
C dung dịch phenolphtalein.
D dung dịch NaOH.
A Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B Sự đông tụ của lipit.
C Phản ứng thủy phân của protein.
D Phản ứng màu của protein.
A chỉ dùng dung dịch HCl
B đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3
C chỉ dùng Na2CO3
D đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl
A C4H7NH2
B CH3NH2
C C3H5NH2
D C2H5NH2
A ankan.
B ankađien.
C anken.
D ankin.
A Al
B Zn
C BaCO3
D giấy quỳ tím
A Y, Z, T
B X, Y, Z
C T, X, Y
D Z, T, X
A 14,4 gam
B 10,8 gam.
C 18 gam.
D 9,0 gam
A Tăng 7,92 gam.
B Tăng 2,70 gam.
C Giảm 7,38 gam.
D Giảm 7,74 gam.
A 0,03 mol và 0,16 mol
B 0,06 mol và 0,16 mol
C 0,03 mol và 0,08 mol
D 0,06 mol và 0,08 mol
A 4
B 5
C 6
D 3
A CH2=CHCOONH4; NH3.
B CH3COONH3CH3; CH3NH2.
C HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2.
D HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2.
A 27,8 gam
B 24,1 gam
C 21,4 gam
D 28,7 gam
A 35,2 gam.
B 105,6 gam.
C 70,4 gam.
D 140,8 gam.
A 4 lít.
B 1,5 lít.
C 2 lít.
D 2,5 lít.
A 43,20
B 10,80
C 5,40
D 7,80
A b > c - a +d
B a > c + d - b/2
C b < c - a + 0,5d
D b < c + 0,5d
A không khí ở đó đã bị ô nhiễm
B thì không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định
C thì không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép.
D thì không khí ở đó chưa bị ô nhiễm
A 6,16.
B 5,84.
C 4,30.
D 6,45.
A 2
B 1
C 4
D 3
A H2, O2 và Cl2.
B SO2, O2 và Cl2.
C Cl2, O2 và H2S
D H2, NO2 và Cl2.
A 0,4 < a < 1,2
B 0,8 < a < 2,5
C 0,75 < a < 1
D 0,4 < a < 1
A 8,96 lít.
B 9,408 lít.
C 11,648 lít.
D 11,2 lít.
A 0,4 mol.
B 0,15 mol.
C 0,1 mol.
D 0,2 mol.
A C2H5OH
B C4H9OH
C C3H7OH
D C5H11OH
A 17,2%.
B 12,7%.
C 27,1%.
D 21,7%
A Sn
B Zn
C Cu
D Ni
A (a+b)/12,5
B (2a+b)/25
C (b-a)/12,5
D (2a-b)/25
A C6H4(NO2)2 và C6H3(OH)3
B C6H2(NO2)4 vàC6H(NO2)5
C C6H5NO2 và C6H4(NO2)2
D C6H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4
A 16,0 gam
B 25,6 gam
C 32,0 gam
D 12,8 gam
A OCHCH2COOH.
B HCOOCH3.
C HCOOH.
D OCHCOOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK