A. Tế bào chất.
B. Ri bô xôm.
C. Ty thể.
D. Nhân tế bào.
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.
B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3' của mạch gốc ADN.
C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay.
D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 7500.
B. 7485.
C. 15000.
D. 14985
A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc.
C. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động.
D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành.
A. Tạo phức hợp aa-ATP.
B. Tạo phức hợp aa-tARN.
C. Tạo phức hợp aa-tARN-Ribôxôm.
D. Tạo phức hợp aa-tARN-mARN.
A. Prôtêin.
B. Enzim.
C. Lactic.
D. Lactôzơ.
A.
Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
B. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3' của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ - 5’.
C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5' của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
A. 5’ → 3’.
B. 3’ → 5’.
C. Cả hai chiều.
D. Lúc chiều này lúc chiều kia.
A. Cấu trúc.
B. Thành phần các axitamin.
C. Số lượng các axitamin.
D. Số lượng và thành phần các axitamin.
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. Khi trong TB có lactôzơ.
C. Khi trong TB không có lactôzơ.
D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
A. A = T = 180, G = X = 120.
B. A = T = 120, G = X = 180.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = T = 200, G = X = 90.
A. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
C. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
A. Trước phiên mã.
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Sau dịch mã.
A. Vi rút, vi khuẩn.
B. Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
C. Vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
D. Sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
A. 6.109 cặp nuclêôtit.
B. (6.2).109 cặp nuclêôtit.
C. (6:2).109 cặp nuclêôtit.
D. 3.109 cặp nuclêôtit.
A. Bản mã sao.
B. Bản mã gốc.
C. Bản đối mã.
D. Bản dịch mã.
A. 1,02 × 105.
B. 6 × 105.
C. 6 × 103.
D. 3 × 106
A. Lục lạp, trung thể, ti thể.
B. Ti thể, nhân, lục lạp.
C. Lục lạp, nhân, trung thể.
D. Nhân, trung thể, ti thể.
A. Gen.
B. Codon.
C. Triplet.
D. Axit amin
A. ADN-polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ADN-ligaza.
D. ARN-polimeraza.
A. Tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. Tổng hợp ADN, dịch mã.
C. Tự sao, tổng hợp ARN.
D. Tổng hợp ADN, ARN.
A. Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. Điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. Tổng hợp các pôtêin cùng loại.
D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.
C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A.
D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A.
A. Có 4 phân tử ADN.
B. Có 2 phân tử ADN.
C. Có 8 phân tử ADN.
D. Có 16 phân tử ADN.
A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
D. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
A. 9980.
B. 9960.
C. 9995.
D. 9996.
A. A = 60, T = 180, G = 120, X = 110.
B. A = 30, T = 60, G = 80, X = 120.
C. A = T = 90, G = X = 200.
D. A = 120, T = 60, G = 240, X = 160.
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 2, 4.
D. 3, 5.
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK