A. Nhận biết codon → chuyển vị trí → hình thành liên kết peptit → chấm dứt
B. Hình thành liên kết peptit → nhận biết codon → chuyển vị trí → chấm dứt
C. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chuyển vị trí → chấm dứt
D. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chấm dứt → chuyển vị trí
A. 1-c; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-d
B. 1-d; 2-e; 3-b; 4-a; 5-f; 6-c
C. 1-d; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-c
D. 1-d; 2-b; 3-e; 4-f; 5-a; 6-c
A. Intron được thêm vào ARN.
B. Exon được ghép lại với nhau.
C. Sau phiên mã mARN tham gia ngay vào dịch mã.
D. Các phân tử ARN biến đổi được vận chuyển vào nhân.
A. Bắt đầu tiến hành tái bản ADN.
B. Chấm dứt tổng hợp phân tử ARN.
C. Bắt đầu của một phân tử ARN mới.
D. Bắt đầu của một chuỗi polypeptit mới.
A. ARN polymerase
B. ARN ligase
C. Helicase
D. ADN polimeraza
A. 15%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 60%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Chuối rừng có hạt, chuối nhà không hạt
B. Chuối nhà có hạt, chuối rừng không hạt
C. Chuối nhà sinh sản hữu tính
D. Chuối nhà không có hoa.
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng.
B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai.
C. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai.
D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai.
A. (1) → (4) → (3) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (2) → (1) → (3) → (4)
D. (2) → (3) → (1) → (4)
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
A. Mẫu ADN
B. Ribosome
C. tARN
D. Các enzym khác nhau và các protein
A. Một trong các tế bào con sẽ có ADN phóng xạ.
B. Không tế bào con chứa phóng xạ.
C. Thymine phóng xạ sẽ cặp với Guanine không phóng xạ.
D. ADN phóng xạ có trong cả hai tế bào con .
A. không có ADN mẹ.
B. 25% của ADN mẹ.
C. 50% của ADN mẹ.
D. 75% của ADN mẹ.
A. XAXa , XaXa, XA, Xa, O.
B. XAXA , XAXa, XA, Xa, O.
C. XAXA, XaXa , XA, Xa, O.
D. XAXa, O, XA, XAXA
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. có tuổi thọ ngắn hơn các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần nhân tế bào sinh dục.
D. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cho toàn bộ cây thân cao ở F1 tự thụ phấn thì đời con thu được số cây thân thấp chiếm 1/6.
B. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì F 2 xuất hiện kiểu gen lặn chiếm 12,5%.
C. Cho toàn bộ các cây thân cao ở F1 thụ phấn cho các cây thân thấp đã khử nhị thì đời con thu được 50% cây thân cao.
D. Các cây thân cao ở P có kiểu gen khác nhau.
A. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10
B. Kì giữa giảm phân 1,2n = 8
C. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10
D. Kì giữa nguyên phân, 2n = 8
A. Tất cả các enzyme này được mã hoá trong ADN nhân, được tổng hợp trong ribosome và đưa vào ty thể.
B. Một số enzyme này được mã hoá trong ADN ty thể. mARN của chúng được đưa ra ngoài ty thể và các enzyme được tổng hợp trong ribosome ở tế bào chất. Sau đó các enzyme sau đó được đưa trở lại ty thể.
C. Một số trong số chúng được mã hoá trong ADN ty thể và tổng hợp trong riboxom của ti thể
D. Một mARN của ADN ty thể được đưa ra bên ngoài ty thể. Tổng hợp 1 enzyme và được nhập khẩu vào ty thể.
A. toàn bộ thực khuẩn
B. protein
C. chỉ có ADN
D. vỏ capsit
A. 64
B. 48
C. 16.
D. 32.
A. 3 ; AB, Ab, ab hoặc Ab, aB, ab
B. 2; AB, ab hoặc Ab, aB.
C. 4; AB, Ab, ab, aB.
D. 6; AB, Ab, aB, ab, A, a
A. Sự biểu hiện của gen phụ thuộc vào giới tính
B. Do các chàng trai bị bệnh chết trước tuổi dậy thì
C. Do nữ giới cần hai alen lặn mới biểu hiện thành bệnh teo cơ
D. Do con trai chỉ cần một alen lặn đã biểu hiện thành bệnh
A. 7/24
B. 9/32
C. 22/36
D. 11/36
A. 4452.
B. 4534.
C. 4542.
D. 4890.
A. 2,66%.
B. 2, 21%.
C. 5,25%
D. 5,77%.
A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả bầu dục hoặc quả tròn.
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả tròn và 50% số quả bầu dục.
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số cây có quả tròn và 25% số cây có quả bầu dục.
D. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả tròn, 25% số cây quả bầu dục và 50% số cây có cả quả tròn và quả bầu dục.
A. I:D ; II:A ; III:C ; IV:B .
B. I:A ; II:D ; III:C ; IV:B .
C. I:B ; II:A ; III:C ; IV:D .
D. I:D ; II:C ; III:A; IV:B .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (2) và (5).
D. (2), (3) và (5).
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1/36
B. 16/36
C. 1/18
D. 17/18
A. 4/9.
B. 7/15
C. 29/30.
D. 3/5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK