A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau
B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
A. XAXa x XaY
B. XaXa x XAY
C. XAXA x XaY
D. XAXa x XAY
A. 8%
B. 16%
C. 1%
D. 24%
A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ
B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau
C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ
D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau
A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
C. TT do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
D. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. Aabb x aaBb
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
A. ở một tính trạng.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
A. \(\frac{1}{8}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{3}{8}\)
A. 75%
B. 100%
C. 50%
D. 25%
A. tính trạng của loài.
B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
D. giao tử của loài.
A. 16%
B. 32%
C. 24%
D. 51%
A. XAXa x XaY
B. XAXa x XAY
C. XAXA x XaY
D. XaXa x XAY
A. chồng IAIO vợ IBIO.
B. chồng IBIO vợ IAIO.
C. chồng IAIO vợ IAIO.
D. một người IAIO người còn lại IBIO.
A. \(\frac{1}{6}.\)
B. \(\frac{6}{27}.\)
C. \(\frac{12}{27}.\)
D. \(\frac{4}{27}.\)
A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng.
B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng.
C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng.
D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng.
A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
C. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
A. \(\frac{3}{16}\)
B. \(\frac{3}{64}\)
C. \(\frac{3}{32}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
A. tương tác gen.
B. hoán vị gen.
C. phân li độc lập.
D. liên kết hoàn toàn.
A. 37,5%
B. 25%
C. 12,5%
D. 50%
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
A. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin, làm lông ở thân có màu trắng.
B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
C. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được mêlanin làm lông có màu trắng.
D. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
A. \(\frac{27}{256}\)
B. \(\frac{9}{64}\)
C. \(\frac{81}{256}\)
D. \(\frac{27}{64}\)
A. 316
B. 18
C. 160
D. 38
A. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
D. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK