A. mù màu.
B. máu khó đông.
C. bạch tạng.
D. câu A, B, C.
A. 4 kiểu gen : 6 kiểu hình.
B. 3 kiểu gen : 3 kiểu hình.
C. 6 kiểu gen : 4 kiểu hình.
D. 6 kiểu gen : 6 kiểu hình
A. bệnh có túm lông ở tai người.
B. bệnh teo cơ ở người.
C. bệnh máu khó đông ở người.
D. bệnh bạch tạng ở người.
A. Một người đồng hợp lặn, một người dị hợp.
B. Đều là thể dị hợp.
C. Một người dị hợp, một người đồng hợp trội.
D. Đều là thể đồng hợp.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. NST thứ 21.
B. NST thứ 23.
C. NST giới tính Y.
D. NST giới tính X.
A. Tính chất của nước ối
B. Các tế bào của bào thai bong ra trong nước ối
C. Tế bào tử cung của mẹ
D. Tính chất của nước ối và các tế bào của bào thai bong ra trong nước ối
A. aa XBXB, Aa XBXB, AA XBXb.
B. Aa XbXb, aa XbXb.
C. Aa XBXb, aa XBXb.
D. AA XbXb, Aa XbXb.
A. Do gen trội đột biến
B. Do gen lặn trên nhiễm sắc thể (NST) giới tính bị đột biến
C. Do đột biến cấu trúc NST
D. Do đột biến gen lặn trên NST thường
A. Chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên về khả năng mắc một loại bệnh di truyền ở thế hệ sau
B. Cho lời khuyên trong kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp
C. Định hướng trong sinh đẻ để đề phòng và hạn chế hậu quả xấu
D. Tất cả đều đúng
A. 2 thế hệ
B. 3 thế hệ
C. 5 thế hệ
D. 10 thế hệ
A. Phương pháp phả hệ
B. Phương pháp lai phân tích
C. Phương pháp tư vấn di truyền
D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
A. đột biến gen
B. đột biến cấu trúc NST
C. đột biến số lượng NST
D. biến dị tổ hợp
A. mất đoạn NST 21.
B. thêm đoạn NST 21.
C. 3 NST số 21
D. đột biến gen
A. đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào cơ thể, hình thành khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
B. lành tính, không di truyền do tế bào ung thư phân chia vô hạn tạo ra khối u, nhưng ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể.
C. do tác nhân môi trường tạo ra: khí độc hại, hoá chất, virut gây ung thư.
D. ác tính và lành tính khi các tế bào khối u di căn vào máu và các nơi khác trong cơ thể, gây chết cho bệnh nhân.
A. gây đột biến ở mức độ phân tử
B. gây bệnh ở mức độ phân tử
C. gây đột biến ở mức độ tế bào
D. gây bệnh ở mức độ tế bào
A. XAXA, XAXa, XaXa và XAXa.
B. aa, Aa, aa và Aa.
C. Aa, aa, Aa và Aa.
D. XAXA, XAXa, XaXa và XAXA.
A. 12,5%
B. 12%
C. 15%
D. 15,5%
A. chỉ máu A hoặc máu B
B. máu AB hoặc máu O
C. máu A, B, AB hoặc O
D. máu A, B hoặc O
A. máu khó đông, mù màu, dính ngón tay 2 và 3.
B. điếc di truyền, dính ngón tay 2 và 3.
C. máu khó đông, hội chứng Đao, bạch tạng.
D. mù màu, câm điếc bẩm sinh, bạch tạng.
A. bà nội
B. bố
C. ông nội
D. mẹ
A. 50% con gái có khả năng mắc bệnh.
B. con gái của họ không mắc bệnh.
C. 100% con trai mắc bệnh.
D. 100% con trai hoàn toàn bình thường.
A. XhY, XHXH.
B. XHY, XhXh.
C. XhY, XHXh.
D. XHY, XHXh.
A. XHXh hoặc XhXh.
B. XHXH và XHXh.
C. XHXH.
D. XHXh.
A. Aa XBXb (bình thường) x Aa XBY (bình thường).
B. AA XbXb (chỉ mù màu) x aa XbY (bị 2 bệnh).
C. aa XBXB (chỉ bạch tạng) x AA XbY (chỉ mù màu).
D. aa XbXb (bị 2 bệnh) x AA XbY (chỉ mù màu).
A. 75% bình thường : 25% chỉ bị bạch tạng.
B. 50% bình thường : 50% chỉ bị mù màu.
C. 50% bình thường : 50% chỉ bị bạch tạng.
D. 75% bình thường : 25% chỉ bị mù màu.
A. XAXA, XAXa, XAY, XaY.
B. XAXA, XAXa, XAY.
C. XAXA, XAY.
D. XAXa, XAY, XaY.
A. 1 con trai bình thường : 1 con trai bệnh : 1 con gái bình thường : 1 con gái bệnh.
B. tất cả con trai và con gái đều bệnh.
C. 50% con gái bình thường : 50% con trai bệnh.
D. 2 con trai bình thường : 2 con gái bệnh.
A. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
D. Dư thừa tirôzin trong nước tiểu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK