A 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào
B 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập
C 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể
D 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
A Có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể
B Có cấu trúc là một phân tử ADN dạng vòng, gồm khoảng 8.000 đến 200.000 cặp nuclêôtít
C Mỗi tế bào vi khuẩn có thể chứa từ vài đến vài chục plasmit
D Là những cấu trúc di truyền, nằm trong nhân của vi khuẩn
A mạch kép, dạng vòng, nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B mạch đơn, dạng vòng, nằm trong vùng nhân của vi khuẩn
C mạch kép, dạng vòng, kết hợp với prôtêin histon
D mạch đơn, dạng vòng, không kết hợp với prôtêin histon
A Chứa ADN dạng vòng, mạch đơn
B Tự nhân đôi độc lập với ADN NST
C Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
D Có thể dùng làm thể truyền gen.
A plasmit có khả năng nhân đôi độc lập so với ADN NST
B phụ thuộc vào trọng lượng phân tử của plasmit
C plasmit có cấu trúc vòng
D plasmit thường nhỏ hơn NST.
A kỹ thuật chuyển gen
B liệu pháp gen
C kỹ thuật di truyền
D kỹ thuật biến đổi gen
A phân lập ADN → chuyển ADN vào tế bào nhận → tạo ADN tái tổ hợp
B phân lập ADN → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D tạo ADN tái tổ hợp → tách dòng ADN → chuyển ADN đã tách dòng vào tế bào nhận
A đoạn ADN của tế bào cho gắn vào ADN của tế bào nhận
B phân tử ADN của thể truyền có mang đoạn ADN của tế bào cho
C đoạn ADN của tế bào cho nằm trong đoạn plasmit
D đoạn ADN của tế bào cho nằm trong tế bào nhận
A Nối các đầu nucleotit tự do lại với nhau bằng các liên kết hoá trị
B Lắp ghép các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung
C Thúc đẩy quá trình tháo xoắn các phân tử ADN
D Nhận ra và cắt đứt ADN ở những nucleotit xác định.
A Nối đoạn ADN của tế bào cho với ADN thể truyền
B Gây đột biến ADN thể truyền để tạo ADN tái tổ hợp
C Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D Phân lập ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit của vi khuẩn.
A tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào
B tạo ADN tái tổ hợp
C tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
A nhận biết và cắt đứt phân tử ADN ở những điểm xác định
B nối các đoạn ADN nhỏ thành ADN lớn
C giúp ADN plasmit nhân đôi độc lập với ADN NST
D cắt đứt phân tử ADN thành những đoạn nhỏ.
A cắt đứt phân tử ADN của tế bào cho
B nhận biết và cắt đứt phân tử ADN ở những điểm xác định
C nối các đoạn ADN nhỏ thành ADN lớn
D giúp ADN plasmit nhân đôi độc lập với ADN NST.
A ADN tái tổ hợp
B vi khuẩn E.Coli.
C xạ khuẩn
D thể thực khuẩn
A chuyển được gen quí của sinh vật hoang dại vào vật nuôi cây trồng
B chuyển được các gen quí của động vật vào thực vật và ngược lại
C có thể sử dụng bất kì một gen tốt nào ở sinh vật cho nhu cầu của con người
D chọn được các gen tốt ở chính vật nuôi cây trồng.
A ligaza
B ARN Polymeraza
C restrictara
D ADN Polymeraza
A xạ khuẩn khó nuôi cấy
B các xạ khuẩn sinh sản chậm
C vi khuẩn dễ tìm trong tự nhiên
D vi khuẩn không sinh ra các độc tố.
A chiết xuất kháng sinh từ nhóm xạ khuẩn
B chuyển gen sản xuất kháng sinh từ bò qua vi khuẩn sinh sản nhanh
C chuyển gen sản xuất kháng sinh từ xạ khuẩn qua vi khuẩn sinh sản nhanh
D chiết xuất kháng sinh từ một nhóm thực vật.
A Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người
B Hoocmon sinh trưởng của bò đã được sản xuất theo công nghệ sinh học
C Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D Một giống khoai tây đã mang gen chống được một số chủng virut.
A Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho công tác chọn giống
B Chuyển gen giữa các nhiễm sắc thể khác nhau
C Tạo các chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất các sản phẩm sinh học ở quy mô công nghiệp
D Tạo sinh khối vi sinh vật trên qui mô công nghiệp
A sinh dưỡng khác loài - tế bào lai
B sinh dục - tế bào thai
C sinh dưỡng - hợp tử
D sinh dục - hợp tử.
A lai tế bào sinh dưỡng
B lai khác dòng
C lai khác thứ
D lai khác loài
A tạo được ưu thế lai đồng đều hơn các phép lai hữu tính
B tạo ra cơ thể lai mang các đặc điểm tốt nhất của cả hai loài bố mẹ
C tổ hợp được thông tin di truyền giữa 2 loài bố mẹ rất xa nhau trong hệ thống phân loại
D tổ hợp được 2 bộ NST 2n của 2 loài mà không qua đa bội hóa như lai hữu tính
A tạo ra những cơ thể có khả năng sinh sản hơn hẳn bố mẹ
B tạo ra những cơ thể lai từ nguồn gen rất khác xa nhau
C cải tiến giống có xu hướng thoái hoá
D tạo những cơ thể có sức sống vượt trội so với bố mẹ
A tế bào sinh dưỡng chỉ còn tế bào chất và nhân tế bào
B tế bào sinh dưỡng đã được xử lý hoá chất làm tan thành tế bào
C tế bào sinh dục tự do được tách ra khỏi cơ quan sinh dục
D tế bào sinh dưỡng tự do được tách ra khỏi mô sinh dưỡng
A Dùng các hoocmôn phù hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai
B Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính không thực hiện được
C Tìm được virut Xenđê tác động lên màng tế bào như một chất kết dính
D Tìm được phương pháp này nhờ vào sự hiểu biết tế bào sinh dục.
A Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu
B Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi
C Cải biến thành phần của phôi theo hướng có lợi cho con người
D Chuyển nhân của một tế sinh dưỡng vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
A tự thụ phấn, nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa
B nuôi cấy tế bào thực vật in vitrô tạo mô sẹo, dung hợp tế bào trần
C dung hợp tế bào trần, cấy truyền phôi
D cấy truyền phôi, nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa, nuôi cấy tế bào thực vật in vitrô.
A nuôi cấy hạt phấn
B nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo
C dung hợp tế bào trần
D nuôi cấy hạt phấn và dung hợp tế bào trần
A 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào
B 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập
C 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể
D 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
A Có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể
B Có cấu trúc là một phân tử ADN dạng vòng, gồm khoảng 8.000 đến 200.000 cặp nuclêôtít
C Mỗi tế bào vi khuẩn có thể chứa từ vài đến vài chục plasmit
D Là những cấu trúc di truyền, nằm trong nhân của vi khuẩn
A mạch kép, dạng vòng, nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B mạch đơn, dạng vòng, nằm trong vùng nhân của vi khuẩn
C mạch kép, dạng vòng, kết hợp với prôtêin histon
D mạch đơn, dạng vòng, không kết hợp với prôtêin histon
A Chứa ADN dạng vòng, mạch đơn
B Tự nhân đôi độc lập với ADN NST
C Nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
D Có thể dùng làm thể truyền gen.
A plasmit có khả năng nhân đôi độc lập so với ADN NST
B phụ thuộc vào trọng lượng phân tử của plasmit
C plasmit có cấu trúc vòng
D plasmit thường nhỏ hơn NST.
A kỹ thuật chuyển gen
B liệu pháp gen
C kỹ thuật di truyền
D kỹ thuật biến đổi gen
A phân lập ADN → chuyển ADN vào tế bào nhận → tạo ADN tái tổ hợp
B phân lập ADN → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D tạo ADN tái tổ hợp → tách dòng ADN → chuyển ADN đã tách dòng vào tế bào nhận
A đoạn ADN của tế bào cho gắn vào ADN của tế bào nhận
B phân tử ADN của thể truyền có mang đoạn ADN của tế bào cho
C đoạn ADN của tế bào cho nằm trong đoạn plasmit
D đoạn ADN của tế bào cho nằm trong tế bào nhận
A Nối các đầu nucleotit tự do lại với nhau bằng các liên kết hoá trị
B Lắp ghép các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung
C Thúc đẩy quá trình tháo xoắn các phân tử ADN
D Nhận ra và cắt đứt ADN ở những nucleotit xác định.
A Nối đoạn ADN của tế bào cho với ADN thể truyền
B Gây đột biến ADN thể truyền để tạo ADN tái tổ hợp
C Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D Phân lập ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit của vi khuẩn.
A tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào
B tạo ADN tái tổ hợp
C tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
A nhận biết và cắt đứt phân tử ADN ở những điểm xác định
B nối các đoạn ADN nhỏ thành ADN lớn
C giúp ADN plasmit nhân đôi độc lập với ADN NST
D cắt đứt phân tử ADN thành những đoạn nhỏ.
A cắt đứt phân tử ADN của tế bào cho
B nhận biết và cắt đứt phân tử ADN ở những điểm xác định
C nối các đoạn ADN nhỏ thành ADN lớn
D giúp ADN plasmit nhân đôi độc lập với ADN NST.
A ADN tái tổ hợp
B vi khuẩn E.Coli.
C xạ khuẩn
D thể thực khuẩn
A chuyển được gen quí của sinh vật hoang dại vào vật nuôi cây trồng
B chuyển được các gen quí của động vật vào thực vật và ngược lại
C có thể sử dụng bất kì một gen tốt nào ở sinh vật cho nhu cầu của con người
D chọn được các gen tốt ở chính vật nuôi cây trồng.
A ligaza
B ARN Polymeraza
C restrictara
D ADN Polymeraza
A xạ khuẩn khó nuôi cấy
B các xạ khuẩn sinh sản chậm
C vi khuẩn dễ tìm trong tự nhiên
D vi khuẩn không sinh ra các độc tố.
A chiết xuất kháng sinh từ nhóm xạ khuẩn
B chuyển gen sản xuất kháng sinh từ bò qua vi khuẩn sinh sản nhanh
C chuyển gen sản xuất kháng sinh từ xạ khuẩn qua vi khuẩn sinh sản nhanh
D chiết xuất kháng sinh từ một nhóm thực vật.
A Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người
B Hoocmon sinh trưởng của bò đã được sản xuất theo công nghệ sinh học
C Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D Một giống khoai tây đã mang gen chống được một số chủng virut.
A Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho công tác chọn giống
B Chuyển gen giữa các nhiễm sắc thể khác nhau
C Tạo các chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất các sản phẩm sinh học ở quy mô công nghiệp
D Tạo sinh khối vi sinh vật trên qui mô công nghiệp
A sinh dưỡng khác loài - tế bào lai
B sinh dục - tế bào thai
C sinh dưỡng - hợp tử
D sinh dục - hợp tử.
A lai tế bào sinh dưỡng
B lai khác dòng
C lai khác thứ
D lai khác loài
A tạo được ưu thế lai đồng đều hơn các phép lai hữu tính
B tạo ra cơ thể lai mang các đặc điểm tốt nhất của cả hai loài bố mẹ
C tổ hợp được thông tin di truyền giữa 2 loài bố mẹ rất xa nhau trong hệ thống phân loại
D tổ hợp được 2 bộ NST 2n của 2 loài mà không qua đa bội hóa như lai hữu tính
A tạo ra những cơ thể có khả năng sinh sản hơn hẳn bố mẹ
B tạo ra những cơ thể lai từ nguồn gen rất khác xa nhau
C cải tiến giống có xu hướng thoái hoá
D tạo những cơ thể có sức sống vượt trội so với bố mẹ
A tế bào sinh dưỡng chỉ còn tế bào chất và nhân tế bào
B tế bào sinh dưỡng đã được xử lý hoá chất làm tan thành tế bào
C tế bào sinh dục tự do được tách ra khỏi cơ quan sinh dục
D tế bào sinh dưỡng tự do được tách ra khỏi mô sinh dưỡng
A Dùng các hoocmôn phù hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai
B Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính không thực hiện được
C Tìm được virut Xenđê tác động lên màng tế bào như một chất kết dính
D Tìm được phương pháp này nhờ vào sự hiểu biết tế bào sinh dục.
A Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu
B Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi
C Cải biến thành phần của phôi theo hướng có lợi cho con người
D Chuyển nhân của một tế sinh dưỡng vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
A tự thụ phấn, nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa
B nuôi cấy tế bào thực vật in vitrô tạo mô sẹo, dung hợp tế bào trần
C dung hợp tế bào trần, cấy truyền phôi
D cấy truyền phôi, nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa, nuôi cấy tế bào thực vật in vitrô.
A nuôi cấy hạt phấn
B nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo
C dung hợp tế bào trần
D nuôi cấy hạt phấn và dung hợp tế bào trần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK