A gây đột biến NST
B gây đột biến gen và đột biến NST
C gây đột biến gen
D gây đột biến cấu trúc NST
A thực vật, động vật
B thực vật, vi sinh vật.
C động vật, vi sinh vật.
D tất cả các đối tượng
A Tác nhân hóa học gây ra đột biến gen mà không gây đột biến NST
B Tác nhân hóa học gây ra đột biến NST mà không gây đột biến gen
C Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các đột biến có tính chọn lọc cao hơn
D Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi
A cản trở sự hình thành thoi vô sắc
B kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến AND, ARN
C gây ra rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào
D kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến AND, ARN
A 5-BU
B Consixin
C Acridin
D Etylen
A thay thế cặp A-T thành cặp G-X
B thay thế cặp T-A thành cặp A-T
C thay thế cặp G-X thành cặp X-G
D thay thế cặp G-X thành cặp T-A
A tia gamma
B axit axêtit
C tia tử ngoại
D chất acridin
A Kích thích các nguyên tử trong tế bào
B Gây ra đột biến gen và đột biến NST
C Không xuyên sâu qua mô sống
D Ion hoá các nguyên tử trong tế bào
A hạt đang nẩy mầm
B hạt khô
C đỉnh sinh trưởng của thực vật
D hạt phấn
A conxixin
B tia tử ngoại
C tia phóng xạ
D sốc nhiệt
A ảnh hưởng trực tiếp đến ADN, ARN
B ảnh hưởng trực tiếp đến ADN, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác động lên các phân tử prôtein
C ảnh hưởng trực tiếp đến ADN, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào
D ảnh hưởng gián tiếp đến ADN, ARN thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào
A nuôi cấy hạt phấn
B gây đột biến nhân tạo
C dung hợp tế bào trần
D giao phối cận huyết
A đột biến gen
B đột biến NST
C đột biến gen và đột biến số lượng NST
D đột biến gen và đột biến cấu trúc NST
A có tác dụng gây ion hóa mạnh
B không gây được đột biến NST
C không gây được đột biến gen
D không có khả năng xuyên sâu
A chiếu tia tử ngoại
B sốc nhiệt
C chiếu tia phóng xạ
D ngâm hoá chất
A consixin.
B tia tử ngoại.
C 5-brôm uraxin.
D các loại tia phóng xạ.
A cây trồng thu hoạch chủ yếu về thân và hạt.
B cây trồng thu hoạch chủ yếu về thân, lá, củ.
C cây trồng thu hoạch chủ yếu về hoa và hat.
D động vật bậc thấp và thực vật.
A rễ con, chồi non và bầu nhụy
B hạt khô, hạt nẫy mầm và điểm sinh trưởng của thân, cành
C rễ non, bầu nhụy, điểm sinh trưởng và hạt khô
D hạt khô, hạt đang nẫy mầm, điểm sinh trưởng, hạt phấn và bầu nhụy
A cho giao phối cận huyết để tạo ra các dòng thuần chủng rồi chọn dòng tốt
B gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân lí hoá kết hợp với chọn lọc
C lai xa giữa 2 chủng khác nhau để tạo ra chủng mới có ưu thế lai
D lai khác loài kết hợp đa bội hoá tạo ra thế song nhị bội
A Đột biến thể đa bội
B Đột biến gen
C Đột biến thể lệch bội
D Biến dị tổ hợp
A xuyên sâu qua mô sống gây đột biến gen và đột đột biến NST
B ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua mô sống
C kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua mô sống
D kích thích nhưng không gây ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua mô sống
A 3 lần
B 2 lần
C 1 lần
D 4 lần
A kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
B ion hoá các nguyên tử trong tế bào
C gây rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể
D kích thích các nguyên tử trong tế bào
A 5-BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G
B 5-BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G
C 5-BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X
D 5-BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X
A Conxisin
B 5-brôm uraxin
C Etylen
D Acridin.
A gây đột biến NST
B gây đột biến gen và đột biến NST
C gây đột biến gen
D gây đột biến cấu trúc NST
A thực vật, động vật
B thực vật, vi sinh vật.
C động vật, vi sinh vật.
D tất cả các đối tượng
A Tác nhân hóa học gây ra đột biến gen mà không gây đột biến NST
B Tác nhân hóa học gây ra đột biến NST mà không gây đột biến gen
C Tác nhân hoá học có khả năng gây ra các đột biến có tính chọn lọc cao hơn
D Tác nhân hóa học có thể sử dụng thuận lợi ở vật nuôi
A cản trở sự hình thành thoi vô sắc
B kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến AND, ARN
C gây ra rối loạn phân li của các NST trong quá trình phân bào
D kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến AND, ARN
A 5-BU
B Consixin
C Acridin
D Etylen
A thay thế cặp A-T thành cặp G-X
B thay thế cặp T-A thành cặp A-T
C thay thế cặp G-X thành cặp X-G
D thay thế cặp G-X thành cặp T-A
A tia gamma
B axit axêtit
C tia tử ngoại
D chất acridin
A Kích thích các nguyên tử trong tế bào
B Gây ra đột biến gen và đột biến NST
C Không xuyên sâu qua mô sống
D Ion hoá các nguyên tử trong tế bào
A hạt đang nẩy mầm
B hạt khô
C đỉnh sinh trưởng của thực vật
D hạt phấn
A conxixin
B tia tử ngoại
C tia phóng xạ
D sốc nhiệt
A ảnh hưởng trực tiếp đến ADN, ARN
B ảnh hưởng trực tiếp đến ADN, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác động lên các phân tử prôtein
C ảnh hưởng trực tiếp đến ADN, ARN hoặc gián tiếp thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào
D ảnh hưởng gián tiếp đến ADN, ARN thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào
A nuôi cấy hạt phấn
B gây đột biến nhân tạo
C dung hợp tế bào trần
D giao phối cận huyết
A đột biến gen
B đột biến NST
C đột biến gen và đột biến số lượng NST
D đột biến gen và đột biến cấu trúc NST
A có tác dụng gây ion hóa mạnh
B không gây được đột biến NST
C không gây được đột biến gen
D không có khả năng xuyên sâu
A chiếu tia tử ngoại
B sốc nhiệt
C chiếu tia phóng xạ
D ngâm hoá chất
A consixin.
B tia tử ngoại.
C 5-brôm uraxin.
D các loại tia phóng xạ.
A cây trồng thu hoạch chủ yếu về thân và hạt.
B cây trồng thu hoạch chủ yếu về thân, lá, củ.
C cây trồng thu hoạch chủ yếu về hoa và hat.
D động vật bậc thấp và thực vật.
A rễ con, chồi non và bầu nhụy
B hạt khô, hạt nẫy mầm và điểm sinh trưởng của thân, cành
C rễ non, bầu nhụy, điểm sinh trưởng và hạt khô
D hạt khô, hạt đang nẫy mầm, điểm sinh trưởng, hạt phấn và bầu nhụy
A cho giao phối cận huyết để tạo ra các dòng thuần chủng rồi chọn dòng tốt
B gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân lí hoá kết hợp với chọn lọc
C lai xa giữa 2 chủng khác nhau để tạo ra chủng mới có ưu thế lai
D lai khác loài kết hợp đa bội hoá tạo ra thế song nhị bội
A Đột biến thể đa bội
B Đột biến gen
C Đột biến thể lệch bội
D Biến dị tổ hợp
A xuyên sâu qua mô sống gây đột biến gen và đột đột biến NST
B ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua mô sống
C kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua mô sống
D kích thích nhưng không gây ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua mô sống
A 3 lần
B 2 lần
C 1 lần
D 4 lần
A kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
B ion hoá các nguyên tử trong tế bào
C gây rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể
D kích thích các nguyên tử trong tế bào
A 5-BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống G
B 5-BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống G
C 5-BU có cấu tạo vừa giống T vừa giống X
D 5-BU có cấu tạo vừa giống A vừa giống X
A Conxisin
B 5-brôm uraxin
C Etylen
D Acridin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK