A yếu tố ngẫu nhiên
B giao phối không ngẫu nhiên
C giao phối ngẫu nhiên
D đột biến gen
A 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa
B 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa
C 0,1 AA : 0,6 Aa : 0,3 aa
D 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa
A 570
B 180
C 270
D 210
A 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
B 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa
C 0,64 AA : 0,24 Aa : 0,16 aa
D 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa
A 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa
B 0,64 AA : 0,24 Aa : 0,16 aa
C 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa
D 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa
A 0,60 AA : 0,20 Aa : 0,20 aa.
B 0,10 AA : 0,70 Aa : 0,20 aa.
C 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D 0,80 AA : 0,10 Aa : 0,10 aa.
A 0,00125%.
B 0,0025%.
C 25%
D 12,5%
A 324 con.
B 648 con
C 891 con
D 18 con.
A yếu tố ngẫu nhiên
B giao phối không ngẫu nhiên
C giao phối ngẫu nhiên
D đột biến
A 1, 3 và 4
B 2, 3 và 4
C 1, 2, 4
D 1, 2, 3
A 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
B 0,575 AA : 0,05 Aa : 0,375 aa
C 0,55 AA : 0,1 Aa : 0,35 aa
D 0,5 AA : 0,2 Aa : 0,3 aa
A tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm.
B tần số alen trội và alen lặn ngày càng giảm dần qua các thế hệ.
C tần số alen trội và alen lặn đều được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D tần số alen trội ngày càng giảm, tần số alen lặn ngày càng tăng.
A đột biến
B giao phối không ngẫu nhiên
C CLTN
D yếu tố ngẫu nhiên
A 75%
B 56,25%
C 14,06%
D 25%
A 0,38 và 0,62
B 0,6 và 0,4
C 0,4 và 0,6
D 0,42 và 0,58
A 8 dài, đỏ : 1 dài trắng
B 2 dài, đỏ : 1 dài, trắng
C 3 dài, đỏ : 1 dài, trắng
D 100% dài, đỏ
A có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể
B không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể
C không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
D có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
A có khả năng sinh sản tốt
B có sức sống tốt
C có số lượng tương đối lớn
D có sự giao phối ngẫu nhiên
A p2 AA : pqAa : q2aa.
B p2 AA : 2pq Aa : q2 aa.
C p2 AA : q2 aa.
D p AA : pq Aa : q aa.
A Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
C Quần thể là một đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
D Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó không đặc trưng cho từng quần thể
A Aa x aa
B XAXa x XAY
C AA x Aa
D XAXA x XaY
A Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B Tần số alen trội có xu hướng bằng với tần số alen lặn
C Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
D Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A 320
B 5120
C 7680
D 2560
A 6
B 15
D 4
A yếu tố ngẫu nhiên
B giao phối không ngẫu nhiên
C giao phối ngẫu nhiên
D đột biến gen
A 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa
B 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa
C 0,1 AA : 0,6 Aa : 0,3 aa
D 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa
A 570
B 180
C 270
D 210
A 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
B 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa
C 0,64 AA : 0,24 Aa : 0,16 aa
D 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa
A 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa
B 0,64 AA : 0,24 Aa : 0,16 aa
C 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa
D 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa
A 0,60 AA : 0,20 Aa : 0,20 aa.
B 0,10 AA : 0,70 Aa : 0,20 aa.
C 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D 0,80 AA : 0,10 Aa : 0,10 aa.
A 0,00125%.
B 0,0025%.
C 25%
D 12,5%
A 324 con.
B 648 con
C 891 con
D 18 con.
A yếu tố ngẫu nhiên
B giao phối không ngẫu nhiên
C giao phối ngẫu nhiên
D đột biến
A 1, 3 và 4
B 2, 3 và 4
C 1, 2, 4
D 1, 2, 3
A 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
B 0,575 AA : 0,05 Aa : 0,375 aa
C 0,55 AA : 0,1 Aa : 0,35 aa
D 0,5 AA : 0,2 Aa : 0,3 aa
A tần số alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng giảm.
B tần số alen trội và alen lặn ngày càng giảm dần qua các thế hệ.
C tần số alen trội và alen lặn đều được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D tần số alen trội ngày càng giảm, tần số alen lặn ngày càng tăng.
A đột biến
B giao phối không ngẫu nhiên
C CLTN
D yếu tố ngẫu nhiên
A 75%
B 56,25%
C 14,06%
D 25%
A 0,38 và 0,62
B 0,6 và 0,4
C 0,4 và 0,6
D 0,42 và 0,58
A 8 dài, đỏ : 1 dài trắng
B 2 dài, đỏ : 1 dài, trắng
C 3 dài, đỏ : 1 dài, trắng
D 100% dài, đỏ
A có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể
B không có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể
C không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
D có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể
A có khả năng sinh sản tốt
B có sức sống tốt
C có số lượng tương đối lớn
D có sự giao phối ngẫu nhiên
A p2 AA : pqAa : q2aa.
B p2 AA : 2pq Aa : q2 aa.
C p2 AA : q2 aa.
D p AA : pq Aa : q aa.
A Quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
C Quần thể là một đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
D Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó không đặc trưng cho từng quần thể
A Aa x aa
B XAXa x XAY
C AA x Aa
D XAXA x XaY
A Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B Tần số alen trội có xu hướng bằng với tần số alen lặn
C Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
D Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A 320
B 5120
C 7680
D 2560
A 6
B 15
D 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK