A Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
B Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
C Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
D Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh giống nhau có những tính trạng giống nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
A Gen quy định bệnh bạch tạng.
B Gen quy định bệnh mù màu
C Gen quy định bệnh máu khó đông
D Gen quy định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
A 1/20
B 3/35
C 5/18
D 7/64
A Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut.
B Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến.
C Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.
D Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế bào bệnh …
A Alen đột biến có thể hoàn toàn không tổng hợp được protein, tăng hoặc giảm số lượng protein hoặc tổng hợp ra protein bị thay đổi chức năng dẫn đến làm rối loạn cơ chế chuyển hóa của tế bào và cơ thể.
B Đột biến mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể phát sinh làm ảnh hưởng tới protein mà nó mang gen mã hóa như protein không được tạo thành nữa, mất chức năng protein hay làm cho protein có chức năng khác thường và dẫn đến bệnh.
C Đột biến lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể phát sinh làm ảnh hưởng tới protein mà nó mang gen mã hóa như protein không được tạo thành nữa, mất chức năng protein hay làm cho protein có chức năng khác thường và dẫn đến bệnh.
D Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể phát sinh làm ảnh hưởng tới protein mà nó mang gen mã hóa như protein không được tạo thành nữa, mất chức năng protein hay làm cho protein có chức năng khác thường và dẫn đến bệnh.
A Có sự rối loạn phân bào giảm phân I ở mẹ.
B Có sự rối loạn phân bào giảm phân II ở mẹ.
C Có sự rối loạn phân bào giảm phân ở bố và ở mẹ.
D Chưa đủ điều kiện để xác định.
A Da đen.
B Tóc thẳng.
C Môi mỏng.
D Lông mi ngắn
A 1 trứng bình thường.
B 1 trứng bất thường mang 22 nhiễm sắc thể, thiếu 1 nhiễm sắc thể 13.
C 1 trứng bất thường mang 24 nhiễm sắc thể, thừa 1 nhiễm sắc thể 13.
D Cả 3 khả năng trên đều có thể xảy ra.
A Rất nhiều lần trên ADN.
B Rất nhiều lần trên ADN chứa mã di truyền
C Rất nhiều lần trên ADN chứa mã di truyền thay đổi theo từng nhiễm sắc thể.
D Rất nhiều lần trên ADN không chứa mã di truyền thay đổi theo từng cá thể.
A Nằm trong khoảng từ 40 đến 70.
B Nằm trong khoảng từ dưới 45 đến 75.
C Nằm trong khoảng từ 45 đến 75.
D Nằm trong khoảng từ dưới 45 đến 70
A 2/5
B 1/3
C 3/8
D 1/8
A Gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
B Gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
C Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định.
D Gen trội trên nhiễm sắc thể thường quy định.
A Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
B Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.
C Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
D Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh giống nhau có những tính trạng giống nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
A Gen quy định bệnh bạch tạng.
B Gen quy định bệnh mù màu
C Gen quy định bệnh máu khó đông
D Gen quy định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
A 1/20
B 3/35
C 5/18
D 7/64
A Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut.
B Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến.
C Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.
D Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế bào bệnh …
A Alen đột biến có thể hoàn toàn không tổng hợp được protein, tăng hoặc giảm số lượng protein hoặc tổng hợp ra protein bị thay đổi chức năng dẫn đến làm rối loạn cơ chế chuyển hóa của tế bào và cơ thể.
B Đột biến mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể phát sinh làm ảnh hưởng tới protein mà nó mang gen mã hóa như protein không được tạo thành nữa, mất chức năng protein hay làm cho protein có chức năng khác thường và dẫn đến bệnh.
C Đột biến lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể phát sinh làm ảnh hưởng tới protein mà nó mang gen mã hóa như protein không được tạo thành nữa, mất chức năng protein hay làm cho protein có chức năng khác thường và dẫn đến bệnh.
D Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể phát sinh làm ảnh hưởng tới protein mà nó mang gen mã hóa như protein không được tạo thành nữa, mất chức năng protein hay làm cho protein có chức năng khác thường và dẫn đến bệnh.
A Có sự rối loạn phân bào giảm phân I ở mẹ.
B Có sự rối loạn phân bào giảm phân II ở mẹ.
C Có sự rối loạn phân bào giảm phân ở bố và ở mẹ.
D Chưa đủ điều kiện để xác định.
A Da đen.
B Tóc thẳng.
C Môi mỏng.
D Lông mi ngắn
A 1 trứng bình thường.
B 1 trứng bất thường mang 22 nhiễm sắc thể, thiếu 1 nhiễm sắc thể 13.
C 1 trứng bất thường mang 24 nhiễm sắc thể, thừa 1 nhiễm sắc thể 13.
D Cả 3 khả năng trên đều có thể xảy ra.
A Rất nhiều lần trên ADN.
B Rất nhiều lần trên ADN chứa mã di truyền
C Rất nhiều lần trên ADN chứa mã di truyền thay đổi theo từng nhiễm sắc thể.
D Rất nhiều lần trên ADN không chứa mã di truyền thay đổi theo từng cá thể.
A Nằm trong khoảng từ 40 đến 70.
B Nằm trong khoảng từ dưới 45 đến 75.
C Nằm trong khoảng từ 45 đến 75.
D Nằm trong khoảng từ dưới 45 đến 70
A 2/5
B 1/3
C 3/8
D 1/8
A Gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
B Gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
C Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định.
D Gen trội trên nhiễm sắc thể thường quy định.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK