A Đàn bà cũng bị bệnh
B Đàn ông chỉ cần mang một gen lặn đã biểu hiện bệnh, đàn bà chỉ biểu hiện bệnh khi mang cả hai gen gây bệnh.
C Đàn ông chỉ cần mang một gen lặn đã biểu hiện bệnh, đàn bà chỉ biểu hiện bệnh khi mang một gen gây bệnh.
D Đàn bà không bị bệnh.
A Bạch cầu ác tính.
B Sứt môi, thừa ngón, chết yểu.
C Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé.
D Bạch tạng.
A Đột biến số lượng nhiễm sắc thể số 21.
B Đột biến số lượng nhiễm sắc thể giới tính.
C Đột biến thể tam nhiễm nhiễm sắc thể số 18.
D Đột biến thể tam bội nhiễm sắc thể số 18.
A Chữa trị bệnh di truyền bằng cách thay kiểu gen.
B Chữa trị bệnh di truyền bằng cách thay gen.
C Chữa trị bệnh di truyền bằng cách đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh hoặc thay thế gen bệnh bằng gen lành.
D Chữa trị bệnh di truyền bằng cách phục hồi gen.
A 4 tinh trùng bình thường.
B 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 nhiếm sắc thể 21.
C 2 tinh trùng thiếu 1 nhiếm sắc thể 21 và 2 tinh trùng bình thường.
D 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 nhiếm sắc thể 21, 1 tinh trùng thiếu 1 nhiếm sắc thể 21.
A I, II, V.
B I, IV, V
C I, IV, V, VI
D I, III, IV, V, VI.
A Tinh trùng không có nhiễm sắc thể 18 (chỉ có 22 nhiễm sắc thể không có nhiễm sắc thể 18).
B 2 tinh trùng bình thường (23 nhiễm sắc thể trong đó có 1 nhiễm sắc thể 18) và 2 tinh trùng thừa 1 nhiễm sắc thể 18 (24 nhiễm sắc thể trong đó có 2 nhiễm sắc thể 18).
C 2 tinh trùng thiếu nhiễm sắc thể 18 (22 nhiễm sắc thể, thiếu 1 nhiễm sắc thể 18) và 2 tinh trùng thừa 1 nhiễm sắc thể 18 (24 nhiễm sắc thể, thừa 1 nhiễm sắc thể 18).
D 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 nhiễm sắc thể 18 (24 nhiễm sắc thể, thừa 1 nhiễm sắc thể 18).
A 1/8
B 1/16
C 1/32
D 1/36
A Chữa trị các bệnh di truyền bằng phương pháp tư vấn
B Chữa bệnh bằng cách khắc phục những sai hỏng di truyền
C Chuyển gen từ loài sinh vật này sang loài sinh vật khác.
D Tạo ra tế bào có những nguồn gen rất khác xa nhau.
A ADN sợi đơn
B ADN sợi kép
C ARN sợi kép
D ARN sợi đơn
A 50%
B 12,5%
C 37,5%
D 75%
A 2/3
B 2/9
C 1/3
D 3/4
A Đột biến gen
B Đột biến NST
C Biến đổi cấu trúc của AND
D Kĩ thuật liệu pháp gen
A Tính chất của nước ối
B Tế bào tử cung của người mẹ
C Tế bào thai bong ra trong nước ối
D Tuổi của thai nhi
A Người mắc hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ
B Người mắc bệnh ung thư máu và hội chứng Tớcnơ
C Người mắc hội chứng Đao và hội chứng Tớcnơ
D Người mắc bệnh ung thư máu và hội chứng Claiphentơ
A XMXm và XmY
B XMXm và XMY
C XmXm và XmY
D XmXm và XM
A Bệnh do đột biến cấu trúc NST
B Bệnh do đột biến chuyển đoạn tương hỗ
C Bệnh do đột biến gen
D Bệnh do bất thường số lượng NST
A 2
B 3
C 4
D 5
A Đàn bà cũng bị bệnh
B Đàn ông chỉ cần mang một gen lặn đã biểu hiện bệnh, đàn bà chỉ biểu hiện bệnh khi mang cả hai gen gây bệnh.
C Đàn ông chỉ cần mang một gen lặn đã biểu hiện bệnh, đàn bà chỉ biểu hiện bệnh khi mang một gen gây bệnh.
D Đàn bà không bị bệnh.
A Bạch cầu ác tính.
B Sứt môi, thừa ngón, chết yểu.
C Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé.
D Bạch tạng.
A Đột biến số lượng nhiễm sắc thể số 21.
B Đột biến số lượng nhiễm sắc thể giới tính.
C Đột biến thể tam nhiễm nhiễm sắc thể số 18.
D Đột biến thể tam bội nhiễm sắc thể số 18.
A Chữa trị bệnh di truyền bằng cách thay kiểu gen.
B Chữa trị bệnh di truyền bằng cách thay gen.
C Chữa trị bệnh di truyền bằng cách đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh hoặc thay thế gen bệnh bằng gen lành.
D Chữa trị bệnh di truyền bằng cách phục hồi gen.
A 4 tinh trùng bình thường.
B 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 nhiếm sắc thể 21.
C 2 tinh trùng thiếu 1 nhiếm sắc thể 21 và 2 tinh trùng bình thường.
D 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 nhiếm sắc thể 21, 1 tinh trùng thiếu 1 nhiếm sắc thể 21.
A I, II, V.
B I, IV, V
C I, IV, V, VI
D I, III, IV, V, VI.
A Tinh trùng không có nhiễm sắc thể 18 (chỉ có 22 nhiễm sắc thể không có nhiễm sắc thể 18).
B 2 tinh trùng bình thường (23 nhiễm sắc thể trong đó có 1 nhiễm sắc thể 18) và 2 tinh trùng thừa 1 nhiễm sắc thể 18 (24 nhiễm sắc thể trong đó có 2 nhiễm sắc thể 18).
C 2 tinh trùng thiếu nhiễm sắc thể 18 (22 nhiễm sắc thể, thiếu 1 nhiễm sắc thể 18) và 2 tinh trùng thừa 1 nhiễm sắc thể 18 (24 nhiễm sắc thể, thừa 1 nhiễm sắc thể 18).
D 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 nhiễm sắc thể 18 (24 nhiễm sắc thể, thừa 1 nhiễm sắc thể 18).
A 1/8
B 1/16
C 1/32
D 1/36
A Chữa trị các bệnh di truyền bằng phương pháp tư vấn
B Chữa bệnh bằng cách khắc phục những sai hỏng di truyền
C Chuyển gen từ loài sinh vật này sang loài sinh vật khác.
D Tạo ra tế bào có những nguồn gen rất khác xa nhau.
A ADN sợi đơn
B ADN sợi kép
C ARN sợi kép
D ARN sợi đơn
A 50%
B 12,5%
C 37,5%
D 75%
A 2/3
B 2/9
C 1/3
D 3/4
A Đột biến gen
B Đột biến NST
C Biến đổi cấu trúc của AND
D Kĩ thuật liệu pháp gen
A Tính chất của nước ối
B Tế bào tử cung của người mẹ
C Tế bào thai bong ra trong nước ối
D Tuổi của thai nhi
A Người mắc hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ
B Người mắc bệnh ung thư máu và hội chứng Tớcnơ
C Người mắc hội chứng Đao và hội chứng Tớcnơ
D Người mắc bệnh ung thư máu và hội chứng Claiphentơ
A XMXm và XmY
B XMXm và XMY
C XmXm và XmY
D XmXm và XM
A Bệnh do đột biến cấu trúc NST
B Bệnh do đột biến chuyển đoạn tương hỗ
C Bệnh do đột biến gen
D Bệnh do bất thường số lượng NST
A 2
B 3
C 4
D 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK