A 0,3AA : 0,45Aa : 0,25 aa
B 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa
C 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
D 0,1AA : 0,65Aa : 0,25aa
A 0,25AA : 0,4Aa : 0,35aa
B 0,35AA : 0,4Aa : 0,25aa
C 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa
D 0,375AA : 0,4Aa : 0,225aa
A Các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới
B CLTN đào thải những kiểu hình có hại trong quần thể
C Thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể
D Sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc.
A Sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể
B Trạng thái động của quần thể
C Sự cân bằng di truyền trong quần thể
D Tính ổn định của quần thể giao phối
A Tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
B Tỉ lệ % số giao tử mang alen đó trong quần thể.
C Tỉ lệ % các kiểu gen chứa alen đó trong quần thể.
D Tỉ lệ % số tế bào 2n mang alen đó trong quần thể.
A Từ tỷ lệ các cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể
B Phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể
C Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dài
D Giải thích hiện tượng tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A Vốn gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ
B Tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen không đổi qua các thế hệ
C Tỉ lệ các kiểu hình của một tính trạng không thay đổi qua các thế hệ
D Tỉ lệ các kiểu gen của một tính trạng thay đổi qua các thế hệ
A 0,0625.
B 0,24.
C 0,50.
D 0,125.
A 10%.
B 20%.
C 5%
D 50%
A 50%
B 52,5%
C 22,5%
D 56,25%.
A 100% cây hoa đỏ.
B 96% cây hoa đỏ, 4% cây hoa trắng.
C 90% cây hoa đỏ, 10% cây hoa trắng.
D 85% cây hoa đỏ, 15% cây hoa trắng
A 0,495.
B 0,75.
C 0,46875.
D 0,25
A 25 thân đen : 39 thân xám.
B 55 thân đen : 9 thân xám.
C 9 thân đen : 7 thân xám.
D 1 thân đen : 3 thân xám.
A 12
B 13
C 66
D 78
A 28
B 12
C 78
D 56
A 190
B 210
C 19
D 20
A 14,06%.
B 56,25%.
C 75,0%
D 25%
A 0,3AA : 0,45Aa : 0,25 aa
B 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa
C 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
D 0,1AA : 0,65Aa : 0,25aa
A 0,25AA : 0,4Aa : 0,35aa
B 0,35AA : 0,4Aa : 0,25aa
C 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa
D 0,375AA : 0,4Aa : 0,225aa
A Các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới
B CLTN đào thải những kiểu hình có hại trong quần thể
C Thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể
D Sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc.
A Sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể
B Trạng thái động của quần thể
C Sự cân bằng di truyền trong quần thể
D Tính ổn định của quần thể giao phối
A Tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
B Tỉ lệ % số giao tử mang alen đó trong quần thể.
C Tỉ lệ % các kiểu gen chứa alen đó trong quần thể.
D Tỉ lệ % số tế bào 2n mang alen đó trong quần thể.
A Từ tỷ lệ các cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể
B Phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể
C Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dài
D Giải thích hiện tượng tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A Vốn gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ
B Tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen không đổi qua các thế hệ
C Tỉ lệ các kiểu hình của một tính trạng không thay đổi qua các thế hệ
D Tỉ lệ các kiểu gen của một tính trạng thay đổi qua các thế hệ
A 0,0625.
B 0,24.
C 0,50.
D 0,125.
A 10%.
B 20%.
C 5%
D 50%
A 50%
B 52,5%
C 22,5%
D 56,25%.
A 100% cây hoa đỏ.
B 96% cây hoa đỏ, 4% cây hoa trắng.
C 90% cây hoa đỏ, 10% cây hoa trắng.
D 85% cây hoa đỏ, 15% cây hoa trắng
A 0,495.
B 0,75.
C 0,46875.
D 0,25
A 25 thân đen : 39 thân xám.
B 55 thân đen : 9 thân xám.
C 9 thân đen : 7 thân xám.
D 1 thân đen : 3 thân xám.
A 12
B 13
C 66
D 78
A 28
B 12
C 78
D 56
A 190
B 210
C 19
D 20
A 14,06%.
B 56,25%.
C 75,0%
D 25%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK