A Mẹ có kiểu gen IAIA.
B Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen IOIO.
C Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen I AIO.
D Bố có kiểu gen IOIO.
A 9/16
B 9/32
C 9/64
D 3/16
A 1/2
B 1/4
C 1/8
D 1/16
A 7/24
B 5/16
C 2/9
D 3/28
A 50% con gái có khả năng mắc bệnh.
B Con gái của họ không mắc bệnh.
C 100% con trai mắc bệnh.
D 100% con trai hoàn toàn bình thường.
A alen.
B kiểu hình.
C kiểu gen.
D tính trạng.
A Da trắng.
B Mắt đen.
C Môi mỏng.
D Lông mi ngắn.
A 1/18
B 1/36
C 5/24
D 2/45
A Kìm hãm vi sinh vật gây bệnh bằng nhiều biện pháp khác nhau ở mức phân tử.
B Chẩn đoán bệnh sớm và tiến tới chữa được hết các bệnh di truyền.
C Chẩn đoán bệnh sớm và tiến tới dự báo sớm bệnh di truyền. Điều chỉnh trao đổi chất của tế bào người bằng cách sửa chữa các nguyên nhân sai hỏng.
D Chế phẩm được mới sẽ đa dạng hơn, có cơ chế tác động chính xác hơn, ít phản ứng phụ.
A hội chứng 3X.
B hội chứng Tơcnơ.
C hội chứng Claiphentơ.
D hội chứng Đao.
A bạch cầu ác tính.
B sứt môi, thừa ngón, chết yểu.
C cẳng tay gập vào cánh tay.
D bạch tạng.
A XAY x XAXa → XaY.
B XAY x XAXa → Xa Xa.
C XaY x XAXa → Xa Xa.
D XaY x XAXA → XaY.
A tất cả đều bình thường.
B tất cả đều có dúm lông ở tai.
C một nửa số con trai bình thường, một nửa có dúm lông ở tai.
D một phần tư số còn của họ có dúm lông ở tai.
A Mẹ có kiểu gen IAIA.
B Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen IOIO.
C Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen I AIO.
D Bố có kiểu gen IOIO.
A 9/16
B 9/32
C 9/64
D 3/16
A 1/2
B 1/4
C 1/8
D 1/16
A 7/24
B 5/16
C 2/9
D 3/28
A 50% con gái có khả năng mắc bệnh.
B Con gái của họ không mắc bệnh.
C 100% con trai mắc bệnh.
D 100% con trai hoàn toàn bình thường.
A alen.
B kiểu hình.
C kiểu gen.
D tính trạng.
A Da trắng.
B Mắt đen.
C Môi mỏng.
D Lông mi ngắn.
A 1/18
B 1/36
C 5/24
D 2/45
A Kìm hãm vi sinh vật gây bệnh bằng nhiều biện pháp khác nhau ở mức phân tử.
B Chẩn đoán bệnh sớm và tiến tới chữa được hết các bệnh di truyền.
C Chẩn đoán bệnh sớm và tiến tới dự báo sớm bệnh di truyền. Điều chỉnh trao đổi chất của tế bào người bằng cách sửa chữa các nguyên nhân sai hỏng.
D Chế phẩm được mới sẽ đa dạng hơn, có cơ chế tác động chính xác hơn, ít phản ứng phụ.
A hội chứng 3X.
B hội chứng Tơcnơ.
C hội chứng Claiphentơ.
D hội chứng Đao.
A bạch cầu ác tính.
B sứt môi, thừa ngón, chết yểu.
C cẳng tay gập vào cánh tay.
D bạch tạng.
A XAY x XAXa → XaY.
B XAY x XAXa → Xa Xa.
C XaY x XAXa → Xa Xa.
D XaY x XAXA → XaY.
A tất cả đều bình thường.
B tất cả đều có dúm lông ở tai.
C một nửa số con trai bình thường, một nửa có dúm lông ở tai.
D một phần tư số còn của họ có dúm lông ở tai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK