A Tần số alen A và alen a đều không thay đổi
B Tần số alen A và a đều giảm đi
C Tần số alen A tăng lên, alen a giảm đi
D Tần số alen A giảm đi, alen a tăng lên
A Số lượng cá thể được duy trì và ổn định qua các thế hệ
B Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì và ổn định qua các thế hệ
C Tần số các alen và tần số các kiểu gen được biến đổi qua các thể hệ
D Tần số các alen và tần số các kiểu gen có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ
A 18
B 60
C 30
D 32
A 37,5% AA : 25% Aa : 37,5% aa.
B 48,4375% AA : 6,25% Aa : 48,4375% aa.
C 46,875% AA : 6,25% Aa : 46,875% aa.
D 50% Aa : 25% AA : 25% aa.
A F4
B F1
C F3
D F2
A 0,375 AA : 0,1 Aa : 0,525 aa
B 0,25 AA : 0,40 Aa : 0,35 aa
C 0,425 AA : 0,05 Aa : 0,525 aa
D 0,35 AA : 0,2 Aa : 0,45 aa
A 45
B 90
C 15
D 135
A 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
B 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
D 0,75AA : 0,25aa.
A 20%
B 10%
C 25%
D 35%
A 0,2
B 0,24
C 0,04
D 0,4
A 36%
B 37,5%
C 50%
D 25%
A 0,5
B 0,4
C 0,2
D 0,3
A 0,48
B 0,36
C 0,32
D 0,04
A 0,35
B 0,75
C 0,65
D 0,25
A 0,4375 và 0,5625.
B 0,5625 và 0,4375.
C 0,71875 và 0,28125.
D 0,28125 và 0,71875.
A 4/9
B 1/16
C 1/9
D 2/9
A Tần số tương đối của các alen trong một kiểu gen nào đó của quần thể thay đổi qua các thế hệ
B Tần số tương đối của các kiểu gen có tính đặc trưng cho từng quần thể
C Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó là không đặc trưng cho từng quần thể
D Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó là đặc trưng cho từng quần thể
A kiểu gen của quần thể
B vốn gen của quần thể
C kiểu hình của quần thể
D thành phần kiểu gen của quần thể
A 37,5%.
B 75%.
C 40%.
D 18,75%.
A 25%.
B 3/8
C 9/16
D 12,5%
A 9/16
B 9/64
C 75%
D 55/64
A Tần số alen A và alen a đều không thay đổi
B Tần số alen A và a đều giảm đi
C Tần số alen A tăng lên, alen a giảm đi
D Tần số alen A giảm đi, alen a tăng lên
A Số lượng cá thể được duy trì và ổn định qua các thế hệ
B Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì và ổn định qua các thế hệ
C Tần số các alen và tần số các kiểu gen được biến đổi qua các thể hệ
D Tần số các alen và tần số các kiểu gen có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ
A 18
B 60
C 30
D 32
A 37,5% AA : 25% Aa : 37,5% aa.
B 48,4375% AA : 6,25% Aa : 48,4375% aa.
C 46,875% AA : 6,25% Aa : 46,875% aa.
D 50% Aa : 25% AA : 25% aa.
A F4
B F1
C F3
D F2
A 0,375 AA : 0,1 Aa : 0,525 aa
B 0,25 AA : 0,40 Aa : 0,35 aa
C 0,425 AA : 0,05 Aa : 0,525 aa
D 0,35 AA : 0,2 Aa : 0,45 aa
A 45
B 90
C 15
D 135
A 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
B 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
D 0,75AA : 0,25aa.
A 20%
B 10%
C 25%
D 35%
A 0,2
B 0,24
C 0,04
D 0,4
A 36%
B 37,5%
C 50%
D 25%
A 0,5
B 0,4
C 0,2
D 0,3
A 0,48
B 0,36
C 0,32
D 0,04
A 0,35
B 0,75
C 0,65
D 0,25
A 0,4375 và 0,5625.
B 0,5625 và 0,4375.
C 0,71875 và 0,28125.
D 0,28125 và 0,71875.
A 4/9
B 1/16
C 1/9
D 2/9
A Tần số tương đối của các alen trong một kiểu gen nào đó của quần thể thay đổi qua các thế hệ
B Tần số tương đối của các kiểu gen có tính đặc trưng cho từng quần thể
C Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó là không đặc trưng cho từng quần thể
D Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó là đặc trưng cho từng quần thể
A kiểu gen của quần thể
B vốn gen của quần thể
C kiểu hình của quần thể
D thành phần kiểu gen của quần thể
A 37,5%.
B 75%.
C 40%.
D 18,75%.
A 25%.
B 3/8
C 9/16
D 12,5%
A 9/16
B 9/64
C 75%
D 55/64
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK