Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Thi onlineÔn tập phần di truyền quần thể số 2

Thi onlineÔn tập phần di truyền quần thể số 2

Câu hỏi 3 :

Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó:

A Số lượng cá thể được duy trì và ổn định qua các thế hệ

B Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì và ổn định qua các thế hệ

C Tần số các alen và tần số các kiểu gen được biến đổi qua các thể hệ

D Tần số các alen và tần số các kiểu gen có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ

Câu hỏi 5 :

Một quần thể xuất phát P có 100% Aa, tự thụ phấn liên tiếp thì cấu trúc di truyền ở F4

A 37,5% AA : 25% Aa : 37,5% aa. 

B 48,4375% AA : 6,25% Aa : 48,4375% aa. 

C 46,875% AA : 6,25% Aa : 46,875% aa.

D 50% Aa : 25% AA : 25% aa.

Câu hỏi 9 :

Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có 100% cá thể mang kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 là:

A 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa.

B 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.

C 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. 

D 0,75AA : 0,25aa.

Câu hỏi 21 :

Trong một quần thể giao phối, mô tả nào dưới đây là đúng ?

A Tần số tương đối của các alen trong một kiểu gen nào đó của quần thể thay đổi qua các thế hệ

B Tần số tương đối của các kiểu gen có tính đặc trưng cho từng quần thể

C Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó là không đặc trưng cho từng quần thể

D Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó là đặc trưng cho từng quần thể

Câu hỏi 22 :

Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên

A kiểu gen của quần thể

B vốn gen của quần thể

C kiểu hình của quần thể

D thành phần kiểu gen của quần thể

Câu hỏi 28 :

Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó:

A Số lượng cá thể được duy trì và ổn định qua các thế hệ

B Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì và ổn định qua các thế hệ

C Tần số các alen và tần số các kiểu gen được biến đổi qua các thể hệ

D Tần số các alen và tần số các kiểu gen có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ

Câu hỏi 30 :

Một quần thể xuất phát P có 100% Aa, tự thụ phấn liên tiếp thì cấu trúc di truyền ở F4

A 37,5% AA : 25% Aa : 37,5% aa. 

B 48,4375% AA : 6,25% Aa : 48,4375% aa. 

C 46,875% AA : 6,25% Aa : 46,875% aa.

D 50% Aa : 25% AA : 25% aa.

Câu hỏi 34 :

Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có 100% cá thể mang kiểu gen Aa. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 là:

A 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa.

B 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.

C 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. 

D 0,75AA : 0,25aa.

Câu hỏi 46 :

Trong một quần thể giao phối, mô tả nào dưới đây là đúng ?

A Tần số tương đối của các alen trong một kiểu gen nào đó của quần thể thay đổi qua các thế hệ

B Tần số tương đối của các kiểu gen có tính đặc trưng cho từng quần thể

C Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó là không đặc trưng cho từng quần thể

D Tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó là đặc trưng cho từng quần thể

Câu hỏi 47 :

Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên

A kiểu gen của quần thể

B vốn gen của quần thể

C kiểu hình của quần thể

D thành phần kiểu gen của quần thể

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK